① いくら安くても、買いたくない。
→ Dù có rẻ đến mấy thì tôi cũng không muốn mua.
② いくら好きでもコーラーをたくさん飲むと、身体に悪いですよ。
→ Dù có thích cỡ nào đi nữa nhưng nếu uống Cola nhiêu thì sẽ rất có hại cho sức khỏe đấy.
③ いくら練習してもうまくならない。
→ Dù có luyện tập bao nhiêu thì cũng không giỏi lên được.
④ いくら寝ても、まだ眠いです。
→ Ngủ bao nhiêu đi nữa thì vẫn cứ thấy buồn ngủ.
⑤ 給料がいくらよくても、休日のない職場には行きたくない。
→ Tôi không muốn đi làm ở những nơi không có ngày nghỉ, cho dù lương có cao bao nhiêu đi nữa.
⑥ いくら食べても太らない。
→ Dù tôi có ăn bao nhiêu thì cũng không mập lên.
⑦ 給料がいくら上がっても足りない。
→ Lương dù có lên bao nhiêu cũng vẫn không đủ.
⑧ いくら調べてもわからなかったので、先生に聞いた。
→ Vì tìm hiểu bao nhiêu cũng không hiểu ra nên tôi đã hỏi giáo viên.
⑨ 必要なので、いくら高くても買います。
→ Vì tôi cần nên dù có mắc bao nhiêu cũng phải mua thôi.
⑩ 彼はいくら誘っても一度もパーティーに顔を出してくれない。
→ Anh ta dù có rủ bao nhiêu đi nữa thì cũng chẳng bao giờ xuất hiện tại các buổi tiệc.
⑪ いくらお金を貰っても、この絵は絶対手放せない。
→ Dù có trả bao nhiêu tiền đi nữa thì bức tranh này tôi vẫn sẽ không bán.
⑫ 彼女はいくら頼んでも聞いてくれない。
→ Dù tôi có cầu xin bao nhiêu thì cô ta cũng không chịu lắng nghe.
⑬ このテープの会話は、いくら聞いてもよく分からない。
→ Đoạn hội thoại này dù có nghe bao nhiêu lần thì cũng không hiểu rõ lắm.
⑭ 仕事だから、いくら嫌いでもやらなければならない。
→ Vì là công việc nên dù có ghét cỡ nào thì cũng phải làm.