① 天気予報によると、明日は雨らしい。
→ Theo dự báo thời tiết thì mai trời có thể sẽ mưa.
② 統計によれば、この市の人口は 20年間減り続けている。
→ Theo số liệu thống kê thì dân số của thành phố này đang giảm liên tục trong 20 năm.
③ さっきの地震は テレビ の速報によると、震度3 だそうだ。
→ Theo tin nhanh trên tivi thì trận động đất vừa rồi có chấn độ 3.
④ 新聞によると名古屋に大火災があったそうです。
→ Theo báo chí thì đã có một trận đại hỏa hoạn tại Nagoya.
⑤ 皆の話によれば彼は辞職するそうだ。
→ Theo thông tin của mọi người thì có vẻ là anh ấy sắp nghỉ việc.
⑥ 今朝の新聞によると、来年度、2つの大学が新設されるそうだ。
→ Theo báo sáng nay, thì nghe nói sẽ có 2 trường đại học được xây mới trong năm tới.
⑦ 天気予報によると、明日は晴れるそうです。
→ Theo dự báo thời thiết, thì ngày mai trời nắng đẹp.
⑧ 天気予報によると、あしたは雨が降るそうです。
→ Theo dự báo thời tiết, thì nghe nói ngày mai trời sẽ mưa.
⑨ この報告書によると、事故の原因は指導員の不注意ということだが、果たしてそれだけだろうか。
→ Theo Báo cáo này, thì nói rằng nguyên nhân sự cố là do sự bất cẩn của giáo viên hướng dẫn, nhưng thật sự chỉ có thế thôi sao?
⑩ 彼の説明によると、この機械は廃棄物を処理するためのものだということです。
→ Theo sự giải thích của anh ấy, thì đây là cái máy dùng để xử lý chất thải.
⑪ あの雲の様子によると、明日はたぶん晴れるだろう。
→ Theo hình dáng mây này, thì có lẽ ngày mai trời nắng đẹp.
⑫ 気象庁発表の長期予報によると、9月の残暑は厳しいそうだ。
→ Theo báo cáo dài hạn từ công bố của Cơ quan khí tượng, nghe nói cái nóng còn lại của tháng 9 vẫn còn khắc nghiệt.
⑬ 経済専門家の予想によると、円高傾向は今後も続くということだ。
→ Theo dự báo của các chuyên gia kinh tế, nghe nói khuynh hướng đồng yên tăng giá sau này vẫn sẽ tiếp diễn.
⑭ 友達によれば、あの映画はとても面白いということです。
→ Theo bạn tôi thì nghe nói bộ phim đó rất thú vị.
⑮ ニュース速報によれば、昼過ぎに東北地方で地震があったそうです。
→ Theo tin nhanh thì nghe nói sau giờ trưa nay đã có một trận động đất ở vùng Đông Bắc.
⑯ 先輩の話によれば、あの課長は小説を書いているそうです。
→ Theo lời của đàn anh đi trước thì nghe nói là Trưởng phòng đang viết tiểu thuyết.
⑰ 妹からの手紙によれば、弟は今年、オーストラリアの自転車旅行を計画しているとのことだ。
→ Theo thư từ em gái thì nghe nói em trai tôi năm nay đang lên kế hoạch đi du lịch bằng xe đạp xuyên nước Úc.
⑱ 私が調べたところによれば、この漢字には6つの読み方があるようです。
→ Theo những gì tôi tìm hiểu được thì dường như chữ Kanji này có 6 cách đọc.
⑲ テレビによれば、今年の夏は特に東北地方において冷夏が予想されるそうです。
→ Theo tivi thì nghe nói mùa nè năm nay được dự báo là mùa hè có nhiệt độ thấp, đặc biệt là ở vùng Đông Bắc.
⑳ この記録によれば、その城が完成したのは11世紀末のことだ。
→ Theo dữ liệu lưu trữ này, cái thành đó đã được hoàn thành vào cuối thế kỷ thứ 11.
㉑ 彼の話によれば、この茶碗は骨董品として価値の高いものだそうだ。
→ Theo lời anh ấy nói thì cái chén này được xem là đồ cổ, và là một vật rất có giá trị.