①
彼は自分のことは何も言おうとしない。→ Anh ta không muốn nói về bản thân.② ジャック はどうしても私の手紙に返事を書こうとしません。→ Dù thế nào Jack cũng không có ý định viết thư trả lời tôi.③ あの子はしかられても、決( けっ ) して謝ろうとしない。→ Đứa bé đó dù bị mắng nhưng nhất quyết không xin lỗi.
④
彼と話しても無駄だ。聞こうとしないから。→ Nói chuyện với nó cũng vô ích, nó có chịu nghe đâu.
⑤
仕事がたくさん残っているけど、だれも何もしようとしないわね。→ Công việc thì còn dồn lại cả đống mà chẳng ai có ý định làm gì nhỉ.
⑥ うちの息子はいくら言っても勉強をしようとしない。
→ Con trai tôi dù có nói bao nhiêu lần đi nữa, nó cũng không chịu học.
⑦ どうして認めようとしないの?
→ Tại sao cậu không chịu thừa nhận điều đó?
⑧ リーさんは病気のときでも、医者に行こうとしません。
→ Lee ngay cả những khi bị bệnh cũng không chịu đi bác sĩ.
⑨ 彼女は何も話そうとしない。
→ Cô ấy không muốn nói gì.
⑩ あの子は叱られても、決して謝ろうとしない。
→ Đứa bé đó dù có bị mắng nó cũng không chịu xin lỗi.
⑪ 動けないのか動こうとしないのか、彼は動かない。
→ Anh ta không cử động, không rõ là anh ta không thể cử động, hoặc là anh ta không muốn.
⑫ うちの息子は夢をあきらめようとしない。
→ Con trai tôi không từ bỏ ước mơ của mình.
⑬ 彼は自分のことは何も言おうとしない。
→ Anh ta không muốn nói gì về bản thân mình.
⑭ 隣の奥さんは私に会っても挨拶一つしようとしない。
→ Bà láng giềng, dù gặp tôi cũng chẳng chào hỏi một câu.
⑮ ハチコ、どうしたんだろう。ご飯を食べようとしないんだよ。
→ Hachiko sao thế nhỉ. Nó chẳng chịu ăn gì cả.
⑯ その患者は食べ物を一切受けようとしない。
→ Bệnh nhân đó chẳng chịu ăn gì cả.
⑰ 彼は飲酒の習慣を改めようとしない。
→ Ông ta không muốn nổ lực thay đổi thói quen uống rượu của mình.
⑱ 声をかけても振り向こうともしない。
→ Dù tôi có gọi tì anh ta cũng chẳng thèm quay lại.
⑲ 彼女はこの見合い話をおそらく承諾しようとはしないだろう。
→ Có lẽ cô ấy không đồng ý chuyện xem mắt lần này.