Cấu trúc
Động từ thể ます (bỏ ます) + にくい
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Mẫu câu này thể hiện điều gì đó khó xảy ra hoặc làm một việc gì đó khá khó khăn, không thể thực hiện dễ dàng….
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ về cách chia
使う → 使います → 使いにくい (Khó sử dụng)
飲む → 飲みます → 飲みにくい (Khó uống)
分かる → わかります → 分かりにくい (Khó hiểu)
食べる → 食べます → 食べにくい (Khó ăn)
変わる → 変わります → 変わりにくい (Khó thay đổi)
飲む → 飲みます → 飲みにくい (Khó uống)
分かる → わかります → 分かりにくい (Khó hiểu)
食べる → 食べます → 食べにくい (Khó ăn)
変わる → 変わります → 変わりにくい (Khó thay đổi)
Ví dụ
① 東京は住みにくいです。
→ Tokyo khó sống/ Tokyo là một nơi khó sống.
② この コップ はわれにくいです。
→ Cái cốc này khó vỡ.
③ さしみは食べにくいです。
→ Sashimi (gỏi cá sống) rất là khó ăn.
④ この箸は、ちょっと使いにくい。
→ Đôi đũa này hơi khó dùng.
⑤ あしが痛いから、歩きにくい。
→ Vì chân bị đau nên khó đi bộ.
⑥ この ペン は前の ペン よりも書きにくいなぁ。
→ Cái bút này viết khó hơn so với cái bút trước.
⑦ 海は波が高くて泳ぎにくかった。
→ Biển đã có sóng cao và khó khó bơi.
⑧ あの教室の ドア は古くて開けにくい。
→ Cửa của phòng học đấy cũ và khó mở.
⑨ この店は入り口が小さくて、入りにくい。
→ Cửa hàng này có cửa vào nhỏ và khó đi vào.
⑩ 丈夫で割れにくい カップ はありませんか?
→ Ở đây có loại cốc nào bền, khó vỡ không ạ?
⑪ この質問には答えにくいです。
→ Câu hỏi này thì khó trả lời.
⑫ 東京は物価が高くて、住みにくいです。
→ Tokyo thì giá cả cao và khó sống.
⑬ この本は分かりにくいけれど、面白いです。
→ Quyển sách này khó hiểu nhưng thú vị.
→ Tokyo khó sống/ Tokyo là một nơi khó sống.
② この コップ はわれにくいです。
→ Cái cốc này khó vỡ.
③ さしみは食べにくいです。
→ Sashimi (gỏi cá sống) rất là khó ăn.
④ この箸は、ちょっと使いにくい。
→ Đôi đũa này hơi khó dùng.
⑤ あしが痛いから、歩きにくい。
→ Vì chân bị đau nên khó đi bộ.
⑥ この ペン は前の ペン よりも書きにくいなぁ。
→ Cái bút này viết khó hơn so với cái bút trước.
⑦ 海は波が高くて泳ぎにくかった。
→ Biển đã có sóng cao và khó khó bơi.
⑧ あの教室の ドア は古くて開けにくい。
→ Cửa của phòng học đấy cũ và khó mở.
⑨ この店は入り口が小さくて、入りにくい。
→ Cửa hàng này có cửa vào nhỏ và khó đi vào.
⑩ 丈夫で割れにくい カップ はありませんか?
→ Ở đây có loại cốc nào bền, khó vỡ không ạ?
⑪ この質問には答えにくいです。
→ Câu hỏi này thì khó trả lời.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
→ Tokyo thì giá cả cao và khó sống.
⑬ この本は分かりにくいけれど、面白いです。
→ Quyển sách này khó hiểu nhưng thú vị.