[Ngữ pháp N4] ~ ために:Để làm gì/ Vì cái gì …

bình luận Ngữ pháp N4, JLPT N4, (5/5)
Cấu trúc 
[Danh từ] + の + ために
[Động từ thể từ điển] + ために
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Sử dụng để “diễn tả mục đích”. Khi sử dụng ためにđể diễn tả mục đích, thì chủ ngữ của hai mệnh đề trước và sau phải giống nhau (là một)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
 試験しけんために毎日まいにちべんきょうしています。
→  Ngày nào tôi cũng học để chuẩn bị cho kỳ thi.

② 日本語にほんご勉強べんきょうするために日本にほんにきました。
→ Tôi đã đến Nhật để học tiếng Nhật.

③ 海外旅行かいがいりょこうためにあたらしい スニーカー を(か)います。
→ Tôi sẽ mua một đôi giày sneaker mới để đi du lịch nước ngoài.

④ 結婚式けっこんしきために化粧けしょうします。
→ Tôi trang điểm để đi dự tiệc cưới.

⑤ ハンバーグ をべるために、マック にきました。
→  Tôi đã đến Mc Donald để ăn thịt hamburg.

 こんなにきついことをいうのもきみためだ
→ Tôi nói những lời khó nghe thế này cũng là vì lợi ích của cậu đấy.
 
 みんなためおもってやったことだ。
→ Tôi làm thế là vì nghĩ tới lợi ích của mọi người.
 
 家族かぞくためにはたらいている。
→ Tôi đang làm việc vì gia đình.
 
 子供こどもたちために自然しぜんのある田舎いなからすほうがいい。
→ Vì lợi ích của con cái, ta nên sống ở nông thôn, nơi có nhiều yếu tố thiên nhiên.
 
 過労死かろうしという言葉ことばがありますが、会社かいしゃためにぬなんて馬鹿ばかげているとおもいます。
→ Ta thường nghe nói đến từ “karoshi” (chết do làm việc quá độ). Tôi nghĩ thật là khờ dại nếu chết cho công ty.

 世界平和せかいへいわために国際会議こくさいかいぎひらかれる。
→ Một hội nghị quốc tế sẽ được tổ chức vì hòa bình thế giới.
 
 ここの小学校しょうがっこうでは異文化理解いぶんかりかいために留学生りゅうがくせいをクラスに招待しょうたいしている。
→ Các trường tiểu học ở đây đang mời du học sinh đến dự lớp, để học sinh có dịp hiểu thêm về các nền văn hóa khác nhau.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 外国語がいこくごならために、これまでずいぶん時間じかんとおかね使つかった。
→ Từ trước đến nay, tôi đã mất biết bao nhiêu thì giờ và tiền bạc để học ngoại ngữ.
 
 入場券にゅうじょうけんれるために朝早あさはやくからならんだ。
→ Tôi đã phải xếp hàng từ sáng sớm để mua cho được vé vào cửa.
 
 いえためにあさからばんまではたらく。
→ Làm việc từ sáng sớm đến tối để mua nhà.
 
 つかれをいやためにサウナへ行った。
→ Tôi đã đi tắm sauna (tắm hơi) để xoa dịu sự mệt mỏi.
NÂNG CAO
VD1: 息子むすこ留学りゅうがくさせるために大金たいきん使つかった
[Mục đích] Tôi đã dùng một số tiền lớn để cho con trai tôi đi du học
 
VD 2: 息子むすこ留学りゅうがくするために大金たいきん使つかった。
[Nguyên nhân] Tôi đã dùng số tiền lớn, vì con trai tôi sắp đi du học.

VD3:
<Sai>  こえるためにおおきいこえはなした。(X)
<Đúng> こえるようにおおきいこえはなした。(O)
→ Tôi đã nói to lên để (ai đó) có thể nghe thấy.

VD4:
<Sai> よくえるために冷蔵庫れいぞうこれておいた。(X)
úng> よくえるように、冷蔵庫れいぞうこれておいた。(O)
→ Tôi đã bỏ sẵn vào trong tủ lạnh để (vật đó) được ướp cho thật lạnh.
Từ khóa: 

tameni


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm