Tự động từ và Tha động từ thật khó nhằn phải không các bạn. Đừng lo lắng hãy theo dõi bài viết dưới đây của Tiếng Nhật Đơn Giản để hiểu tường tận về Tha động từ và Tự động từ nhé
① TỰ ĐỘNG TỪ (自動詞)
1. Định nghĩa: Tự động từ (“Tự” = tự thân) là động từ không phải là sự tác động lên đối tượng khác mà diễn tả hành động tự thân của chủ thể
2. Đặc điểm
+ Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm.
+ Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ..
+ Trong tiếng Nhật có nhiều sự vật hiện tượng được coi là tự nó diễn ra mà không có tác động của một người nào khác
3. Trợ từ đi kèm: が
4. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + が + Tự động từ
5. Ví dụ:
ドア が開きます。Cửa mở.
ドア が閉まります。Cửa đóng.
時計が壊れました。Đồng hồ bị hỏng
2. Đặc điểm
+ Là động từ mà không có tân ngữ trực tiếp đi kèm.
+ Chủ ngữ là đối tượng duy nhất của hành động hay tình trạng được nhắc đến bởi động từ..
+ Trong tiếng Nhật có nhiều sự vật hiện tượng được coi là tự nó diễn ra mà không có tác động của một người nào khác
3. Trợ từ đi kèm: が
4. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + が + Tự động từ
5. Ví dụ:
ドア が開きます。Cửa mở.
ドア が閉まります。Cửa đóng.
時計が壊れました。Đồng hồ bị hỏng
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
② THA ĐỘNG TỪ (他動詞)
1. Định nghĩa: Tha động từ (“Tha” = “khác”) là động từ chỉ sự tác động của một chủ thể và một đối tượng khác
2. Đặc điểm:
+ Là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm. Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động..
+ Tha động từ có chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người/vật nhận hành động đó.
3. Trợ từ đi kèm: を
4. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + は + [Tân ngữ (danh từ)] + を + Tha động từ
5. Ví dụ:
(私は ) ドア を開けます。Tôi mở cửa.
(私は ) ドア を閉めます。Tôi đóng cửa.
弟に時計を壊された。Tôi bị em trai làm hỏng đồng hồ
2. Đặc điểm:
+ Là động từ đòi hỏi có một tân ngữ trực tiếp đi kèm. Tân ngữ ở đây là người hoặc vật, là đối tượng hướng tới của hành động..
+ Tha động từ có chủ ngữ là người thực hiện hành động và tân ngữ là người/vật nhận hành động đó.
3. Trợ từ đi kèm: を
4. Cấu trúc: [Chủ ngữ (danh từ)] + は + [Tân ngữ (danh từ)] + を + Tha động từ
5. Ví dụ:
(私は ) ドア を開けます。Tôi mở cửa.
(私は ) ドア を閉めます。Tôi đóng cửa.
弟に時計を壊された。Tôi bị em trai làm hỏng đồng hồ
③ PHÂN BIỆT TỰ ĐỘNG TỪ VÀ THA ĐỘNG TỪ
1. Tha động từ tiếng Nhật có thể được tạo ra bằng dạng sai khiến của tự động từ
終わる= xong (tự động từ)終わらせる= làm cho xong (tha động từ)
実現する= được thực hiện (tự động từ)
実現させる= thực hiện (tha động từ)
2. Tự động từ và tha động từ thường đi thành một cặp
Ví dụ:叶う : thành sự thực Và 叶える : làm cho thành hiện thực
夢が叶う:Ước mơ thành hiện thực Và 夢を叶える:Biến ước mơ thành hiện thực
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
④ PHÂN LOẠI TỰ ĐỘNG TỪ VÀ THA ĐỘNG TỪ
Có 3 loại Tự động từ và Tha động từ
働く: Làm việc
座る: Ngồi
死ぬ: Chết
泣く: khóc…
食べる : ăn
読む: đọc
あげる : cho, tặng
買う: mua …
① Hoàn toàn là Tự động từ (luôn sử dụng dưới dạng tự động từ)
行く: Đi働く: Làm việc
座る: Ngồi
死ぬ: Chết
泣く: khóc…
② Hoàn toàn là Tha động từ (luôn sử dụng dưới dạng tha động từ)
飲む: uống食べる : ăn
読む: đọc
あげる : cho, tặng
買う: mua …
③ Cặp đôi Tự động từ – Tha động từ (động từ có cả 2 dạng)
Bảng tổng hợp các cặp Tự động từ – Tha động từ