① 明日、病院へ行きますので、学校 を休 みます。
Bởi vì ngay mai sẽ đi bệnh viện nên tôi sẽ nghỉ học.
② 歯医者の予約がありますので、時ご会社へ 行 きます。
Bởi vì tôi có hẹn với nha sĩ nên tôi sẽ đến công ty khoảng 2 giờ.
③ 頭がとても痛いので、会社を休 みました。
Bởi vì đầu rất đau nên tôi đã nghỉ làm.
④ 目が悪いので、眼鏡をかけています。
Bởi vì mắt kém nên tôi đeo kính.
⑤ とても暑いので、窓を開けておきました。
Bởi vì rất nóng nên tôi đã mở cửa sổ sẵn.
⑥ 彼女はここのコーヒーが好きなので、よく来 ます。
Bởi vì cô ấy rất thích cà phê ở đây nên rất thường đến.
⑦ 小さい子どもなので、何も知りません。
Bởi vì đứa trẻ còn nhỏ nên không biết gì cả.
⑧ 今 工事中 なので、この道は車が通れません。
Bởi vì hiện nay đang thi công nên con đường này xe cộ không thể qua lại được.
⑨ あした、試験があるので、夜早く寝てください。
Bởi vì ngay mai có thi nên tối hãy ngủ sớm đi.