Phân biệt phương hướng với 行く, 来る, 向かう, 去る


Ví dụ về phương hướng trong tiếng Nhật ここに来きて! Bạn đến đây đi! 学校がっこうに行いってきます! Con đi học đã! 買かい物ものに行いきま

Làm chủ cách nói “Cho” và “Nhận” trong tiếng Nhật


Những từ chỉ sự “cho – nhận” như “してもらいます”, “してくれます”, “してあげます”, “してやります”,

Visa Kỹ Năng Đặc Định : Cơ Hội Nào Cho Thực Tập Sinh và Du Học Sinh Tại Nhật


Tin Vui Ngày 01/07/2019 : Phía Nhật Bản đã chính thức thông qua bản hợp tác chương trình tiếp nhận ....

Giải mã tiếng Nhật: Cách sử dụng なるほど! Chí lý!


Bạn nào ở Nhật hay thường xuyên nói chuyện phiếm với người Nhật thì chắc được nghe “Na rự hồ ....

Các mức độ Chửi Rủa và Tiếng Lóng trong tiếng Nhật


Bài này Tiếng nhật đơn giản muốn nói về tiếng Nhật chửi rủa và từ lóng tiếng Nhật. Bực mình, điên ....

Tất tần tật về Nhân Xưng trong tiếng Nhật


Bài này giới thiệu nhân xưng trong tiếng Nhật và cách sử dụng. Các bạn có thể thấy là khác ....

Bí quyết đi tàu giá rẻ tại Nhật


Nếu bạn sống ở Tokyo và các thành phố lớn ở Nhật thì rẻ nhất và tiện nhất là đi ....

Học tiếng Nhật qua ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật


Các ví dụ ngôn ngữ nói trong tiếng Nhật 素敵すてきですね。 Tuyệt vời nhỉ. さようなら!元気げんきでね! Tạm biệt! Mạnh khỏe nhé! 行いきま

Sự Tương Quan Giữa Tiếng Nhật Và Tiếng Việt


Để học tiếng Nhật, có lẽ chúng ta phải giải mã một chút những điều bí ẩn về nó. Hôm ....

Các từ chỉ sự thông minh trong tiếng Nhật


“頭あたまがいい” (nghĩa đen: đầu tốt) có nghĩa là “thông minh”. Nhưng chắc không nhiều bạn biết rằng tiếng Nhật cũng ....

[Ngữ pháp N4] Cách sử dụng Tôn Kính Ngữ trong Tiếng Nhật


Kính ngữ được sử dụng phổ biến trong xã hội Nhật, nhằm biểu thị thái độ tôn trọng, lịch sự ....

[Ngữ pháp N4] Cách sử dụng Khiêm Nhường Ngữ trong Tiếng Nhật


Kính ngữ được sử dụng phổ biến trong xã hội Nhật, nhằm biểu thị thái độ tôn trọng, lịch sự ....

120 KANJI SƠ CẤP THÔNG DỤNG PHẢI NHỚ


Danh sách 120 chữ kanji hay dùng nhất cho cấp độ Sơ cấp. Nắm vững những chữ kanj này sẽ ....

Tổng Hợp Các Trạng Từ Chỉ Mức Độ ÍT NHIỀU Hay Dùng Trong Tiếng Nhật


Có thật là nhiều trạng từ để chỉ mức độ nhiều ít như とても, 非常ひじょうに, 大変たいへん, すごく, すごい, きわめて, あまり, ....

Nói “Cũng không có gì đặc biệt”: べつに và とくに


Trong tiếng Nhật, nói “Cũng không có gì đặc biệt” thì sẽ nói thế nào? Tiếng Nhật có một cụm ....