Chuyên mục: N3 Shinkanzen
[Ngữ pháp N3] ~など:Chẳng hạn , Như…chẳng hạn / Này nọ, Này kia, Chẳng…chút nào
Cấu trúc [Danh từ] + など Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để nêu lên làm ví dụ ....
[Ngữ Pháp N3] Tổng hợp các cách dùng も:Cũng…, Đến Mức…, Đến Cả…, Không…chút nào
Cách dùng Trợ từ も trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục ....
[Ngữ pháp N3] ~ とのことだ:Nghe nói là…/ Theo ~ thì…
Cấu trúc 「Thể thường/ Danh từ」+ とのことだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu dùng để biểu hiện sự truyền ....
[Ngữ pháp N3] ~のではない:Không hẳn là…, Không phải là… đâu
Cấu trúc [Động từ thể thường / Tính từ い] + のではない[Tính từ な] + な + のではない[Danh từ] + ....
[Ngữ pháp N3] 一方/一方で:Mặt khác lại… – Vừa…vừa… – Đồng thời – Một mặt thì…, mặt khác thì…
Cấu trúc Vる + 一方いっぽう/一方いっぽうで、~Tính từ đuôi い + 一方いっぽう/一方いっぽうで、~Tính từ đuôi な/Danh từ (だ) + 一方いっぽう/一方いっぽうで、~ Cách dùng / Ý ....
[Ngữ pháp N3] ~ づらい : Khó…
Cấu trúc Động từ thể ます (bỏ ます) + づらい Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu này dùng để diễn ....
[Ngữ pháp N3] ~ 出す:Bắt đầu làm gì…. (một cách bất thình lình) / Đột nhiên…
Cấu trúc Vます + 出だす Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được sử dụng khi muốn thể hiện ....
[Ngữ pháp N3] ~ 通す:Làm … đến cùng/ Làm … Suốt/ Làm … một mạch đến cuối
Cấu trúc Vます + 通とおす Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi với động từ diễn tả hành động có chủ ....
[Ngữ pháp N3] ~ と…た:Khi … thì …/ Sau khi … thì …(ngay)
Cấu trúc Vる + と ~ Thể た Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc này nhằm nhấn mạnh vào ....
[Ngữ pháp N3] ~ と…た/たら…た:Khi … thì …/ Trong khi đang … thì …
Cấu trúc Vる/Vている + と ~ Thể たVたら/Vていた ~ Thể た Cách dùng / Ý nghĩa ① Thể hiện ý “Nhờ ....




