Chuyên mục: Ngữ Pháp N3
[Ngữ pháp N3-N2] ~ にしても:Cho dù…/ Dẫu cho…/ Ngay cả…/ Thậm chí là … thì cũng …
Cấu trúc Động từ thể thường + にしてもTính từ い/ Tính từ な + にしてもDanh từ +にしても Cách dùng / Ý nghĩa ....
[Ngữ pháp N3] ~ にしては:Dù…/ Tuy…nhưng / Tuy… vậy mà…
Cấu trúc Động từ/ Danh từ (thể thường) + にしては (Danh từ だ + にしては) Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả việc gì ....
[Ngữ pháp N3] ~ として/としても/としての:Với tư cách là…/ Dưới danh nghĩa là…/ Như là…/ Đứng trên lập trường của …
Cấu trúc [Danh từ] + として(は)/としても/としての Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu dùng để nói về tư cách, chứng ....
[Ngữ pháp N3-N2] たとえ~ても/たとえ~でも:Cho dù…đi nữa thì cũng…/ Giả sử là…đi nữa thì cũng…/ Thậm chí là… thì cũng…
Cấu trúc たとえ ~ Vても 、~たとえ ~ Nでも 、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng khi muốn nhấn mạnh ý ....
[Ngữ pháp N3] いくら ~ ても:Dù có…bao nhiêu đi nữa (thì)… / Dù có…đến đâu đi nữa (thì)…
Cấu trúc いくら +「Động từ thể て」+ もいくら +「Danh từ」 + でもいくら +「Tính từ đuôi い 」くてもいくら +「Tính từ đuôi な」+ でも Cách ....
[Ngữ pháp N3] どんなに ~ ても:Dẫu cho…cũng../ Dù cho…cũng…
Cấu trúc どんなに +「Động từ thể て」+ もどんなに +「Danh từ」+ でもどんなに +「Tính từ đuôi い 」くてもどんなに +「Tính từ đuôi な」+ でも ....
[Ngữ pháp N3] ~ ないで、~ なくて、~ ず、~ ずに:Vì không…nên/…Mà không…/ Không…mà…
Tìm hiểu cách chia thể ない Tại đây Về cơ bản: ないで = ずに なくて = ず Trong đó, 「ず」và「ずに」 trang trọng hơn「ないで」 và ....
[Ngữ pháp N3] ~ ても/でも/たって/だって:Dù…/ Dù có…/ Dù…nhưng…/ Cho dù… đi chăng nữa thì cũng …
Cấu trúc Động từ thể て + もTính từ -i → くてもTính từ-na/ Danh từ + でも Cách dùng / Ý ....
[Ngữ pháp N3] ~ てくれと頼まれる/言われる/注意される:Được/ Bị ai bảo, nhờ vả, hay yêu cầu, nhắc nhở làm hoặc không làm gì…
Cấu trúc (人ひとに) + V てくれ/Vないでくれ + と + 頼たのまれる/言いわれる/注意ちゅういされる Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu diễn tả việc ....
[Ngữ pháp N3] Thể mệnh lệnh / Cấm đoán + と言われる/注意される:Bị nói, Bị nhắc nhở là phải làm gì hoặc không được làm gì…
* Xem lại cách cấu tạo các dạng thể mệnh lệnh và cấm đoán tại đây Thể mệnh lệnh Thể cấm ....