Cấu trúc
V (Thể từ điển) + の引き換え
N + (である)+ に引き換え
Tính từ -na+ な/である + の引き換え
Cách dùng / Ý nghĩa
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① ひどい米不足だった去年にひきかえ、今年は豊作のようです。
→ Trái ngược với năm ngoái vốn thiếu hụt gạo nghiêm trọng, dường như năm nay là một mùa bội thu.
② 節約家の兄にひきかえ、弟は本当に浪費家だ。
→ Ngược lại với người anh là một người rất tiết kiệm, em trai thì thật sự là một người lãng phí.
③ 昔の若者がよく本を読んだのにひきかえ、今の若者は活字はどうも苦手のようだ。
→ Ngược lại với giới trẻ ngày xưa rất hay đọc sách, giới trẻ ngày nay dường như rất ngại đọc chữ.
④ うちでは、父ががんこなのにひきかえ、母はとても考え方がやわらかい。
→ Ở nhà tôi thì trái với bố là một người rất cố chấp, mẹ tôi thì có cách suy nghĩ rất linh động.
⑤ のんびりした独身時代に引き換え、結婚して子供が生まれてからの毎日は余裕がなさすぎる。
→ Trái với hồi còn độc thân rất an nhàn, cuộc sống kể từ sau khi lập gia đình, có con thì rất thiếu thời gian thảnh thơi.
⑥ 応援するサポーターの興奮に引き換え、選手たちは冷静にプレイした。
→ Ngược lại với sự cuồng nhiệt của những người cổ vũ, các vận động viên thi đấu rất bình tĩnh.
⑦ 勉強家の兄にひきかえ、弟は怠け者だ.
→ Ngược lại với người anh là một người chăm học, người em là người lười biếng.
⑧ 昨日のひどい天気にひきかえ、当日は晴れている。
→ Trái với thời tiết tồi tệ hôm qua thì hôm nay nắng đẹp.
⑨ 息子が社交的な タイプ なのにひきかえ、娘は人前に出るの を嫌うタイプ だ。
→ Con trai tôi là người thích xã giao, trái với đó con gái tôi lại không thích gặp gỡ mọi người.
⑩ 去年にひきかえ、今年は暖かい。
→ Trái với năm ngoái thì thời tiết năm nay ấm áp .
⑪ あの店は食料品が豊富なのにひきかえ、衣料品は少ない。
→ Cửa tiệm đó quần áo thì ít so với thực phẩm thì phong phú.
⑧ 昨日のひどい天気にひきかえ、当日は晴れている。
→ Trái với thời tiết tồi tệ hôm qua thì hôm nay nắng đẹp.
⑨ 息子が社交的な タイプ なのにひきかえ、娘は人前に出るの を嫌うタイプ だ。
→ Con trai tôi là người thích xã giao, trái với đó con gái tôi lại không thích gặp gỡ mọi người.
⑩ 去年にひきかえ、今年は暖かい。
→ Trái với năm ngoái thì thời tiết năm nay ấm áp .
⑪ あの店は食料品が豊富なのにひきかえ、衣料品は少ない。
→ Cửa tiệm đó quần áo thì ít so với thực phẩm thì phong phú.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!