① かわいてしょうがない。
→ Khát chết mất/ Khát không chịu nổi.
② 試合の結果が気になってしょうがない。
→ Tôi không thể không nghĩ mãi về kết quả trận đấu.
③ さびしくてしょうがない。
→ Cô đơn không chịu nổi.
④ 今日は寒くてしょうがない。
→ Hôm nay lạnh không chịu được.
⑤ 冷たいもの を飲みたくてしょうがない。
→ Muốn uống cái gì đó lạnh lạnh quá đi mất.
⑥ たばこの煙は私にはいやでしょうがない。
→ Tôi cực kỳ ghét khói thuốc/ ghét không chịu được.
⑦ 赤ちゃんが朝から泣いてしょうがない。
→ Từ sáng đến giờ đứa bé cứ khóc hoài, tôi không biết phải làm sao.
⑧ 一人じゃ寂しくてしょうがない。
→ Một mình thôi thì buồn lắm.
⑨ このところ、疲れがたまっているのか、眠くてしょうがない。
→ Gần đây, không biết có phải do mệt mỏi lâu ngày hay không mà buồn ngủ quá, không cách gì cản được.
⑩ A:なぜあの俳優は人気があるのか、不思議でしょうがないよ。
B:ほんと、ほんと。
– Tôi không thể nào hiểu được tại sao diễn viên đó lại được mến mộ như vậy.
– Đúng thế, đúng thế.
⑪ 今日は何もすることがなくて、ひまでしょうがない。
→ Hôm nay chẳng có việc gì làm, rảnh vô cùng.
⑫ バレーボールを始めたら、毎日おなかがすいてしょうがない。
→ Sau khi bắt đầu chơi bóng chuyền thì ngày nào cũng thấy đói bụng, không sao ngăn được.
⑬ A:毎日ちゃんと食事をしているのに、なぜかお腹がすいてしょうがないの。
B:そういうときは太るのよ。気をつけたほうが良いよ。
– Mặc dù mỗi ngày tớ đều ăn đầy đủ nhưng không hiểu sao bụng cứ thấy đói lắm.
– Cứ như thế thì sẽ tăng cân đấy. Cẩn thận đấy nhé.
⑭ 可愛がっていた猫が死んで、悲しくてしょうがない。
→ Con mèo cưng của tôi đã chết, tôi buồn quá, không biết phải làm sao cho khuây khỏa.
⑮ A:エアコンが壊れてしまって、暑くてしょうがないんです。
B:それは大変ですね。早く修理に来てくれるといいですね。
– Máy điều hòa bị hỏng mất nên nóng không chịu được.
– Khổ nhỉ. Mong cho người ta đến sửa sớm nhỉ.
⑯ 二度も、自転車を盗まれた。腹が立ってしょうがない。
→ Bị trộm xe đạp đến 2 lần. Tức quá nhưng không biết phải làm sao.
⑰ まだ大学2年生ですが、就職のことを考えると不安でしょうがなくなるんです。
→ Tuy mới là sinh viên năm 2 thôi nhưng khi nghĩ đến việc phải đi làm thì tôi không khỏi bất an.
⑱ うちの子は先生にほめられたのが嬉しくてしょうがない様子だ。
→ Con tôi được thầy khen, nó vui sướng đến độ dường như không ngồi yên được.
⑲ 空気が乾燥しているせいか、のどが渇いてしょうがない。
→ Không biết có phải do không khí khô quá không mà cổ bị khô suốt.
⑳ そんな方法では、時間がかかってしょうがない。
→ Với cách như thế thì sẽ mất thời gian vô cùng.
㉑ 寝不足だし、昼ごはんを食べたばかりだし…。眠くてしょうがない。
→ Nào là thiếu ngủ, rồi vừa mới ăn trưa xong…. Không sao ngăn được cơn buồn ngủ.
㉒ 前から欲しくてしょうがなかったギターがやっと買えた。
→ Cuối cùng thì tôi đã có thể mua được cây đàn ghita mà tôi ao ước bấy lâu nay.
㉓ 昨晩は残業のあと飲み会もあったので、朝から眠くてしょうがない。
→ Vì tối qua sau khi làm ngoài giờ rồi còn đi nhậu nữa nên từ sáng giờ buồn ngủ không chịu được.
㉔ お年寄りが立っているのに、平気で座っている人を見ると、腹が立ってしょうがない。
→ Nhìn thấy một người vẫn thản nhiên ngồi trong khi người già phải đứng thì tôi tức không chịu được.