[Ngữ pháp N3] ~ ように言う:Hãy bảo… (ai đó làm hoặc không làm gì đó)/ Yêu cầu (đề nghị…) ai đó… (làm hoặc không)


Cấu trúc Vる + ように言いうVない + よう言いう Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để trích dẫn gián tiếp ....

[Ngữ pháp N4-N3] Các cách sử dụng いい


Cấu trúc ~ いい Cấu trúc ~いい được sử dụng rất nhiều trong văn nói và cả văn viết. Trong ....

[Ngữ pháp N3] ~たげる:(Làm gì) …Cho…/ (Làm gì) …Giúp cho…


Cấu trúc Vてあげる ⇒ Vたげる   書かいてあげる ⇒ 書かいたげる 買かってあげる ⇒ 買かったげる 飲のんであげる ⇒ のんだげる 食たべてあげる ⇒ 食たべたげる Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc Vたげる là thể ngắn, biến âm ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~とかなんとか:Là…Hay gì đó…/ Nói tới nói lui… / Nói tóm lại…


Cấu trúc  ~ とかなんとか ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói được sử trong trường hợp nhớ đến ....

[Ngữ pháp N3] ~ 以前/以前に:Trước đây…/ Trước… (thời điểm)/ Trước khi nói tới…/ Trước khi…


Cách dùng / Ý nghĩa ① Trước đây, trước kia 「以前いぜん~」 ② Trước (thời điểm)… 「N + 以前いぜん」(Thời điểm trước N) ③ Trước ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ と見えて/と見える:Dường như…./ Trông có vẻ… / Có vẻ như… / (Có vẻ như)…thì phải


Cấu trúc Động từ thể thường + と見みえて/と見みえるDanh từ + だ + と見みえて/と見みえるTính từ đuôi な + だ + と見みえて/と見みえるTính từ ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ ばかりだ:Chỉ còn… (làm V là xong)


Cấu trúc Vる + ばかりだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Thường đi với hình thức 「Vる + ばかりだ」、「Vるばかりになっている」, dùng để ....

[Ngữ pháp N3] ~ ことだ:Cảm giác thật là…/ Thật là …


Cấu trúc Tính từ -na + な + ことだTính từ い + ことだVた + ことだ Cách dùng / Ý nghĩa ①  ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ てしょうがない:Không thể chịu nổi… / Không biết phải làm sao… / không sao ngăn được…/ vô cùng…/ Rất…


Cấu trúc [Động từ thể て] + しょうがない[Tính từ い → くて] + しょうがない[Tính từ な → で] + しょうがない[Vたい ....

[Ngữ pháp N3] ~ てしかたがない:Không thể chịu nổi…/ Hết sức… / vô cùng…/…ơi là…


Cấu trúc [Động từ thể て] + しかたがない[Tính từ い → くて] + しかたがない[Tính từ な → で] + しかたがない[Vたい ....