[Ngữ pháp N3, N4] ~ とおり/どおり:Đúng như…/ Theo đúng…


Cách dùng Trợ từ とおりだ/とおりに/どおりに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ たとたん (に):Vừa mới…thì…/ Ngay khi…thì…


Cấu trúc Động từ thể た + とたん(に) Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả ý ....

[Ngữ pháp N3] ~ たびに:Cứ mỗi lần… thì…/ Cứ hễ… thì…


Cách dùng たびに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....

[Ngữ pháp N3] ~ ついでに:Nhân tiện…/ Tiện thể…/ Sẵn tiện…/ Nhân lúc…/ Nhân dịp…


Cách dùng ついでに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....

[Ngữ pháp N4-N3] ~ はずです: Chắc là…/ Chắc hẳn là…/ Nhất định là…


Cấu trúc [Động từ thể thường] + はずです/はずだ。[Tính từ い / Tính từ -na + な] + はずです/はずだ。[Danh từ + ....

[Ngữ pháp N3] ~ としたら/とすれば/とすると:Giả sử… thì…/ Nếu… Thì…


Cấu trúc Thể thường + としたら/とすれば/とすると Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói nêu lên điều kiện giả định, ....

[Ngữ pháp N3] ~ として/としても/としての:Với tư cách là…/ Dưới danh nghĩa là…/ Như là…/ Đứng trên lập trường của …


Cấu trúc [Danh từ] + として(は)/としても/としての  Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu dùng để nói về tư cách, chứng ....

[Ngữ pháp N3-N2] たとえ~ても/たとえ~でも:Cho dù…đi nữa thì cũng…/ Giả sử là…đi nữa thì cũng…/ Thậm chí là… thì cũng…


Cấu trúc たとえ ~ Vても 、~たとえ ~ Nでも 、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng khi muốn nhấn mạnh ý ....

[Ngữ pháp N3] ~ ということだ:Có nghĩa là…/ Tóm lại là…/ Tức là…/ Nghe nói là…


Cấu trúc 「Thể thường/ Danh từ」+  ということだ  Cách dùng / Ý nghĩa ① “Có nghĩa là…/ Tóm lại là…/ Tức là…”, ....

[Ngữ pháp N3] ~ というのは:Cái gọi là … nghĩa là …


Cấu trúc 「Danh từ」+ というのは  ~ (ことだ/ものだ/意味いみだ) Cách dùng / Ý nghĩa ① “Cái gọi là … nghĩa là …”, dùng ....