[Ngữ pháp N3] ~ ようになる/ないようになる:Thay đổi trạng thái…/ Trở nên như thế nào…


Cấu trúc Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả sự thay đổi từ trạng thái, biến đổi của sự vật, ....

[Ngữ pháp N4-N3] ~ ようにする/ようにしている:Cố gắng, Tìm cách


[Ngữ pháp N3] ~ ようにする:Cố gắng, Tìm cách. Là cách nói biểu thị ý nghĩa “cố gắng, để ý, quan tâm sao cho có thể (hoặc không) xảy ra một tình trạng hoặc...

[Ngữ pháp N3] ~ っぽい:Như…, Cứ như là…, Có cảm giác …/ Hay…, Có xu hướng…/ Nhiều…, Toàn…, Đầy…


Cấu trúc Động từ thể ます + っぽいDanh từ + っぽいTính từ い + っぽい Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn ....

[Ngữ pháp N3] ~ らしい:Cảm thấy như là…/ Giống như là…


Cấu trúc [Danh từ] + らしい Cách dùng / Ý nghĩa ① Ở trình độ N4, chúng ta đã học về ~ ....

[Ngữ pháp N3] ~ みたい:Giống như…/ Như…/ Hình như là, Có vẻ như là…


Cấu trúc [Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường]+みたいだ/ みたいに[Danh từ/Tính từ/ Động từ thể thường]+みたいな + Danh từ Cách ....

[Ngữ Pháp N5] ~ なります : Trở nên, Trở thành


Cấu trúc   Cách dùng / Ý nghĩa Diển tả sự thay đổi, chuyển đổi trạng thái hoặc tính chất. ....