[Ngữ pháp N3] ~ 終わる:Kết thúc…/ xong…


Cấu trúc Vます + 終おわる 書かく → 書かきます → 書かき終おわるす。食たべる → 食たべます → 食たべ終おわるす。勉強べんきょうする → 勉強べんきょうします → 勉強べんきょうし終おわるす。 Cách dùng ....

[Ngữ pháp N3] ~ だけでいい:Chỉ cần…/ Chỉ cần…là được/ Chỉ cần…là đủ


Cấu trúc Động từ thể từ điển + だけでいいTính từ い + だけでいいTính từ -na + な + だけでいいDanh từ ....

[Ngữ pháp N3] ~てもらえない/てくれない?:(Làm)…Cho tôi có được không? / Giúp tôi…với


Cấu trúc Động từ thể て + もらえる?/ もらえない?Động từ thể て + くれる?/ くれない? Cách dùng / Ý nghĩa ....

[Ngữ pháp N3] ~ ば (いい) と思う:Hy vọng…/ Mong muốn…/ …thì tốt biết mấy


Ta cùng tìm hiểu qua về Cách chia thể ば Cấu trúc 「Thể điều kiện ば」+  (いい)と思おもう Cách dùng / ....

[Ngữ pháp N3] ~ つい:Lỡ…/ Bất giác…/ Vô tình…/ Mặc dù…nhưng…/ Vừa…/ Mới…


Cấu trúc つい ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả ý “đã lỡ làm vì không kiềm chế lại ....

[Ngữ pháp N3] ~さらに:Càng…/ …Hơn / Lại…/ Thêm…/ Chẳng…chút nào


Cấu trúc さらに~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả mức độ tăng/hoặc sẽ tăng so với mức hiện tại ....

[Ngữ pháp N2] せいぜい:Tối đa, hết mức, nhiều lắm cũng chỉ… / Gắng lắm cũng chỉ…


Cấu trúc せいぜい ~ くらいだ。せいぜい ~ までだ。~ N / のが + せいぜいだ。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Cấu trúc này ....

[Ngữ pháp N3] ~すでに:Đã…/ Đã…rồi / Trước đây…


Cấu trúc すでに ~ た Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả một hành động/hành vi đã diễn ra trong ....

[Ngữ pháp N3] ~むしろ:Ngược lại – Trái lại / Hơn là… – Thà là…còn hơn – Có khi là…còn hơn


Cấu trúc ~。むしろ~~よりもむしろ~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn đạt ý khi so sánh 2 bên thì ....

[Ngữ pháp N3] なかなか:Khá là…/ Quả là…/ Mãi mà…


Cấu trúc なかなか ~なかなか + のなかなか ~ ない Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả vượt quá sự mong đợi, ....