Unit 02 – Động từ A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


137. 乾(かわ)く can khô 1 風(かぜ)が強(つよ)かったので、外(そと)に干(ほ)した洗(せん)たく物(もの)はすぐに乾(かわ)いた Vì gió mạnh, nên đồ phơi ở ngoài nhanh khô. 2 乾(かわ)いたタオルで体(からだ)をふいた Tôi lau ....

Unit 02 – Động từ A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


121. 渇(かわ)く khát khát 1 のどがかわいた Tôi khát nước. 122. 嗅(か)ぐ khứu ngửi 1 においをかぐ Ngửi mùi. 123. 叩(たた)く khấu ....

Unit 01 – Danh từ A – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


107. 最高(さいこう) tối cao cao nhất, tuyệt vời, rất 1 最高(さいこう)気温(きおん) Nhiệt độ cao nhất. 2 この店(みせ)はきのう、開店(かいてん)以来(いらい)最高(さいこう)の売(う)り上(あ)げを記録(きろく)した Hôm qua, cửa ....

Unit 01 – Danh từ A – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


89. ごちそう   chiêu đãi, khao 1 家族(かぞく)みんなでごちそうを食(た)べて、祖父(そふ)の誕生日(たんじょうび)を祝(いわ)った Mọi người trong gia đình cùng ăn tiệc và chúc mừng sinh ....

Unit 01 – Danh từ A – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


72. 太陽(たいよう) thái dương mặt trời, ánh mặt trời 1 太陽(たいよう)が昇(のぼ)って、暖(あたた)かくなった Mặt trời mọc, thời tiết trở nên ấm áp. ....

Unit 01 – Danh từ A – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


67. 夢(ゆめ) mộng giấc mơ 1 きのう、こわい夢(ゆめ)を見(み)た Hôm qua, tôi đã gặp ác mộng. 2 「あなたの将来(しょうらい)の夢(ゆめ)は何(なん)ですか」 Ước mơ trong tương ....

Unit 01 – Danh từ A – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


53. 体重(たいじゅう) thể trọng/trùng cân nặng, trọng lượng 1 体重(たいじゅう)を測(はか)る Đo cân nặng. 2 父(ちち)の体重(たいじゅう)は60キロだ Cân nặng của bố tôi ....

Unit 01 – Danh từ A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


35. 帰省(きせい) quy tỉnh về quê 1 お盆(ぼん)にはふるさとに帰省(きせい)する日本人(にほんじん)が多(おお)い Nhiều người Nhật về quê trong dịp lễ Obon. 36. 帰宅(きたく) quy ....

Unit 01 – Danh từ A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


18. 成長(せいちょう) thành trường/trưởng sinh trưởng, phát triển, trưởng thành 1 子(こ)どもの成長(せいちょう)を喜(よろこ)ぶ Vui mừng về sự trưởng thành của đứa ....

Unit 01 – Danh từ A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


1. 男性(だんせい) nam tính nam giới, đàn ông, giới tính nam 1 理想(りそう)の {男性(だんせい)/女性(じょせい)} と結婚(けっこん)する Kết hôn với người đàn ông/ phụ ....