Unit 02 – Động từ A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
121. かわ
khát
khát
1
のどがかわいた
Tôi khát nước.
122.
khứu
ngửi
1
においをかぐ
Ngửi mùi.
123. たた
khấu
đánh, gõ, vỗ
1
どものおしりをたたく
Đánh vào mông đứa trẻ.

2
となりひとかたたたく
Vỗ vai người bên cạnh.

3
ドアをたたく
Gõ cửa.

4
スピーチがわったので、 たたいた
Bài phát biểu kết thúc nên chúng tôi vỗ tay.

なぐ
Đánh đấm
124. なぐ
ẩu
đánh, đấm
1
教師きょうし生徒せいとなぐって問題もんだいになっている
Việc giáo viên đánh học sinh đang trở thành vấn đề.
125. ける
 
đá
1
ボールをける
Đá bóng.

2
かれおこるとなぐったりけったりする
Anh ấy hễ mà tức giận thì cứ đấm đá lung tung.

たた
Đánh, đập, gõ, vỗ
126.
bão
ôm, ẵm, bế
1
どもを両手りょうてでしっかりと
Ẫm đứa bé bằng hai tay một cách cẩn thận.

2
恋人こいびとかた
Ôm lấy bờ vai của người yêu.
127. たおれる
đảo
ngã, đổ
1
台風たいふうたおれた
Do bão nên cây đổ.

2
みちたおれているひとたすけた
Giúp người bị ngã trên đường.

3
ちちはたらきすぎてたおれてしまった
Vì bố tôi làm việc quá nhiều nên đã ngã bệnh.
128. たお
đảo
làm đổ, hạ gục, đánh bại
1
はなびんをたおしてってしまった
Tôi làm đổ bình hoa và nó vỡ mất rồi.

2
ボクシングでチャンピオンをたおした
Hạ gục nhà vô địch quyền anh.

3
たい2で日本にほんチームがブラジルチームにたおされた
Đội Nhật Bản đã bị đội Brazil đánh bại với tỷ số 3-2.
129. きる/ こる
khởi
thức dậy, thức, xảy ra
1
きょうは8きた
Hôm nay tôi thức dậy lúc 8 giờ.

2
ちち毎晩まいばんおそくまできているようだ
Hình như đêm nào bố cũng thức khuya.

3
きのう、教室きょうしつでちょっとした事件じけんが{きたこった
Hôm qua, trong lớp học đã xảy ra vụ việc nhỏ.

4
最近さいきんなかなかやるが{きないこらない
Dạo gần đây tôi chẳng có tí động lự nào cả.
130. こす
khởi
đánh thức, dựng lên, gây ra
1
うちのあさこしてもなかなかきない
Bọn trẻ nhà tôi, sáng có đánh thức chúng thì mãi chúng cũng không dậy cho.

2
たおれていた自転車じてんしゃこした
Dựng lại cái xe đạp bị đổ.

3
事故じこ事件じけん問題もんだい裁判さいばん …}をこす
Gây ra tai nạn / gây ra sự cố / gây ra vấn đề / khởi kiện …
131. たずねる
tầm
hỏi, xin, yêu cầu
1
交番こうばん警官けいかん市役所しやくしょまでのみちたずねた
Hỏi cảnh sát trong bốt cảnh sát đường đến tòa thị chính.

2
「ちょっとおたずねしますが……」
“Cho tôi hỏi thăm một chút ….”
132.
gọi
1
名前なまえばれたら返事へんじをしてください」
“Vui lòng trả lời khi được gọi tên”

2
{タクシー/医者いしゃ}を
Gọi {taxi / bác sĩ} .

3
田中たなかさん、ちょっと山本やまもとさんをんできてください」
“Tanaka, xin hãy gọi Yamamoto đến đây một chút.”

4
わたしかれを「カンちゃん」とんでいる
Tôi gọi anh ta là “Kanchan”.

5
東京とうきょうむかし江戸えどばれていた
Tokyo ngày xưa được gọi là Edo.

6
人気にんき話題わだい議論ぎろん}を
Trở nên nổi tiếng / Trở thành đề tài / Gây tranh cãi.
133. さけ
khiếu
kêu gào, la hét
1
おおこえさけんだが、 相手あいてづかずにってしまった
Dù đã gào thét lớn tiếng nhưng đối phương không nhận ra và đi mất.

2
みちあるいていたら、「たすけてー」とさけこえこえて
Đang đi trên đường, tôi nghe thấy một tiếng kêu “Cứu tôi với”.

さけこえ
Tiếng gào thét

さけ
La hét
134. だま
mặc
im lặng, làm thinh
1
先生せんせい質問しつもんしたが、だれもこたえないでだまっている
Thầy giáo đặt câu hỏi nhưng tất cả đều im lặng không trả lời.

2
「うるさい。だまれ
“Ồn ào quá. Im đi”

3
授業中じゅぎょうちゅうだまって教室きょうしつてはいけない
Không được lặng lẽ rời khỏi lớp trong giờ học.
135.
tự
nuôi
1
なにかペットをたいとおもっている
Tôi muốn nuôi một con vật nào đó.

ぬし
Chủ nuôi

えさ
Đồ ăn cho vật nuôi
136. かぞえる
số
đếm
1
かずかぞえる
Đếm số.

2
「いすがいくつあるか、かぞえてください
“Hãy đếm xem có bao nhiêu cái ghế.”

3
このてらは、日本にほんもっとふるてらひとつにかぞえられている
Ngôi đền này được tính là một trong những ngôi chùa lâu đời nhất ở Nhật Bản.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm