[Ngữ pháp N3] ~ ことがある/こともある:Có lúc…/ Có khi…/ Thỉnh thoảng…/ Đôi khi…


Cấu trúc Thể thường + ことがある/こともあるTính từ -na + な + ことがある/こともあるTính từ い + ことがある/こともあるDanh từ + の + ことがある/こともある ....

[Ngữ pháp N4-N3] Phân biệt「~たところ」và「~たばかり」


Ta cùng tìm hiểu lại cách sử dụng của 「~たところ」 và 「~たばかり」 Phân biệt「~たところ」 và 「~たばかり」 1.Hai mẫu câu  này ....

[Ngữ pháp N4-N3] ~ ところだ/ところです:Sắp…, Đang…, Vừa mới diễn ra việc gì đó


Cách dùng Trợ từ が trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục ....

[Ngữ pháp N4] ~にくい : Khó làm gì


Cấu trúc  Động từ thể ます (bỏ ます) + にくい Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu này thể hiện điều ....

[Ngữ pháp N4] ~やすい : Dễ dàng làm gì…


Cấu trúc  Động từ thể ます (bỏ ます) + やすい Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu này thể hiện điều ....

[Ngữ pháp N4] ~ すぎる/すぎます: Quá…


Cấu trúc  Động từ thể ます (bỏ ます) +  すぎるTính từ -i (bỏ い) +  すぎるTính từ -na (bỏ な) ....

[Ngữ pháp N4-N3] ~ たらどうですか/たらどうか/だらどう:Sao không…? / Thử…xem sao


Cùng tìm hiểu lại cách chia thể た TẠI ĐÂY  Cấu trúc [Động từ thể た + ら] + どうですか/どうか/どう? ....

[Ngữ pháp N3] ~ それとも:Hoặc…/ Hoặc là…/ Hay là…


Cấu trúc ~ A? それとも B? ( = あるいは/または) Cách dùng / Ý nghĩa ① それとも được sử dụng trong những trường hợp đưa ....

[Ngữ pháp N3] ~ それと/あと:Và rồi…/ Thêm nữa…/ Sau đó thì …


Cấu trúc A。それと B。A。あと B。(=それから) Cách dùng / Ý nghĩa ① Cụm từ dùng để thêm, bổ sung ý cho phần nói đến ....

[Ngữ pháp N3] 少しも~ ない/ちっとも ~ ない:Một chút cũng không…/ Không … chút nào/ Hoàn toàn không…


Cấu trúc 少すこしも/ちっとも ~ ない Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói nhấn mạnh ý phủ định mang nghĩa: Một ....