Cấu trúc
Danh từ + に際して
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① “Khi …”, Được sử dụng trong câu lưu ý hoặc xin lỗi, giải thích. Hoặc diễn tả thời điểm bắt đầu một sự việc, hoặc thời điểm một sự việc đang diễn ra
- ② Được sử dụng trong những trường hợp trang trọng hơn như sự kiện, thời điểm đặc biệt
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① 受験に際しては、必ず受験票を持参してください。
→ Khi đi thi nhất định phải mang phiếu báo danh.
② (大学の掲示板)奨学金の申し込みに際しては、以下の条件があります。よく確かめた上で、申し込みを してください。
→ (Bảng thông báo ở trường đại học) Khi đăng ký học bổng có 1 số điều kiện như dưới đây, hãy xác nhận kĩ trước khi đăng ký.
③ 登録に際しては、以下のものが必要になります。
→ Khi đăng ký cần phải có những thứ sau đây.
④ ここに入院に際しての注意事項が書いてありますから、読んでおいてください。
→ Ở đây có ghi những mục cần chú ý khi nhập viện, xin vui lòng đọc.
⑤ 振込みに際して、手数料はお客様ご負担となります。
→ Khi chuyển khoản, phí chuyển khoản sẽ do khách hàng chịu.
⑥ ご使用に際しては、必ず使用説明書を お読みください。
→ Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn khi sử dụng (trên hộp thuốc)
→ Khi đi thi nhất định phải mang phiếu báo danh.
② (大学の掲示板)奨学金の申し込みに際しては、以下の条件があります。よく確かめた上で、申し込みを してください。
→ (Bảng thông báo ở trường đại học) Khi đăng ký học bổng có 1 số điều kiện như dưới đây, hãy xác nhận kĩ trước khi đăng ký.
③ 登録に際しては、以下のものが必要になります。
→ Khi đăng ký cần phải có những thứ sau đây.
④ ここに入院に際しての注意事項が書いてありますから、読んでおいてください。
→ Ở đây có ghi những mục cần chú ý khi nhập viện, xin vui lòng đọc.
⑤ 振込みに際して、手数料はお客様ご負担となります。
→ Khi chuyển khoản, phí chuyển khoản sẽ do khách hàng chịu.
⑥ ご使用に際しては、必ず使用説明書を お読みください。
→ Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn khi sử dụng (trên hộp thuốc)
⑦ 各種書類の提出に際しては、期限を厳守してください。
→ Khi nộp các loại hồ sơ thì hãy tuân thủ hạn chót.
⑧ 振込みに際して、手数料はお客様のご負担となります。
→ Khi chuyển khoản, phí dịch vụ sẽ do quý khách hàng chịu.
⑨ 商品発送に際して、一部商品の発送が遅れましたことを深くお詫びいたします。
→ Chúng tôi thành thật xin lỗi vì đã phát trễ một số sản phẩm khi giao hàng.
⑩ お申し込みに際しては、写真が必要となります。
→ Khi đăng ký thì cần có ảnh.
⑪ オバマ氏は日本を訪問するに際し、喜びを語った。
→ Ông A đã kể về niềm vui của mình khi đến thăm Nhật Bản.
⑫ 契約に際し、注意すべき点について説明します。
→ Chúng tôi xin trình bày một số điểm cần lưu ý khi ký hợp đồng.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑬ お二人の人生の門出に際して、一言お祝いの言葉を申し上げます。
→ Nhân dịp hai người chuẩn bị bước vào cuộc sống mới, tôi xin có đôi lời chúc mừng.
⑭ このたびの私の転職に際しましては、並々ならぬお世話になりました。
→ Nhân dịp tôi chuẩn bị chuyển qua công việc mới lần này, xin gửi lời cảm ơn mọi người đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt thời gian qua.
⑮ この調査を始めるに際しては、関係者の了解をとらなければならない。
→ Khi bắt đầu thực hiện khảo sát này thì cần phải có được sự đồng ý của những người liên quan.