① 受験に際しては、必ず受験票を持参してください。→ Khi đi thi nhất định phải mang phiếu báo danh.② (大学の掲示板)奨学金の申し込みに際しては、以下の条件があります。よく確かめた上で、申し込みを してください。→ (Bảng thông báo ở trường đại học) Khi đăng ký học bổng có 1 số điều kiện như dưới đây, hãy xác nhận kĩ trước khi đăng ký.③ 登録に際しては、以下のものが必要になります。→ Khi đăng ký cần phải có những thứ sau đây.④ ここに入院に際しての注意事項が書いてありますから、読んでおいてください。→ Ở đây có ghi những mục cần chú ý khi nhập viện, xin vui lòng đọc.⑤ 振込みに際して、手数料はお客様ご負担となります。→ Khi chuyển khoản, phí chuyển khoản sẽ do khách hàng chịu.⑥ ご使用に際しては、必ず使用説明書を お読みください。→ Xin vui lòng đọc kỹ hướng dẫn khi sử dụng (trên hộp thuốc)
⑦ 各種書類の提出に際しては、期限を厳守してください。
→ Khi nộp các loại hồ sơ thì hãy tuân thủ hạn chót.
⑧ 振込みに際して、手数料はお客様のご負担となります。
→ Khi chuyển khoản, phí dịch vụ sẽ do quý khách hàng chịu.
⑨ 商品発送に際して、一部商品の発送が遅れましたことを深くお詫びいたします。
→ Chúng tôi thành thật xin lỗi vì đã phát trễ một số sản phẩm khi giao hàng.
⑩ お申し込みに際しては、写真が必要となります。
→ Khi đăng ký thì cần có ảnh.
⑪ オバマ氏は日本を訪問するに際し、喜びを語った。
→ Ông A đã kể về niềm vui của mình khi đến thăm Nhật Bản.
⑫ 契約に際し、注意すべき点について説明します。
→ Chúng tôi xin trình bày một số điểm cần lưu ý khi ký hợp đồng.
⑬ お二人の人生の門出に際して、一言お祝いの言葉を申し上げます。
→ Nhân dịp hai người chuẩn bị bước vào cuộc sống mới, tôi xin có đôi lời chúc mừng.
⑭ このたびの私の転職に際しましては、並々ならぬお世話になりました。
→ Nhân dịp tôi chuẩn bị chuyển qua công việc mới lần này, xin gửi lời cảm ơn mọi người đã giúp đỡ tôi rất nhiều trong suốt thời gian qua.
⑮ この調査を始めるに際しては、関係者の了解をとらなければならない。
→ Khi bắt đầu thực hiện khảo sát này thì cần phải có được sự đồng ý của những người liên quan.