[Ngữ pháp N3-N2] ~ から ~ にかけて:Từ… đến…/ Trong suốt…/ Suốt từ…đến…

bình luận Ngữ Pháp N3, N3 Soumatome, N3 Mimikara Oboeru, JLPT N3, JLPT N2, Ngữ pháp N2, N3 Nâng Cao, (5/5)
Cấu trúc
[Thời gian/ Địa điểm] + から + [Thời gian/ Địa điểm] + にかけて 
Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn tả ý nghĩa “Từ (nơi chốn/thời gian) đến (nơi chốn/thời gian)
  • ② Cấu trúc này có 2 cách dùng : diễn tả một lúc nào đó trong khoảng hai thời điểm đó, hoặc diễn tả suốt quãng thời gian đó.
  • ③ Cách sử dụng tương tự với からまでnhưng không xác định giới hạn một cách chính xác bằng, vì thế được sử dụng trong trường hợp nêu lên một cách mơ hồ về một khoảng thời gian hoặc không gian nào đó.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Ví dụ
① この ブドウ は、8がつから 9がつかけて収穫しゅうかくされます。
→ Nho này được thu hoạch từ tháng 8 đến tháng 9.

② あすは、北海道ほっかいどうから東北地方とうほくちほうかけてつよかぜくでしょう。
→ Dự báo ngày mai sẽ có gió mạnh trong khu vực từ Hokkaido đến vùng Tohoku.

③ 2がつから 4がつかけて花粉かふんぶそうです。
→ Suốt từ tháng 2 đến tháng 4 sẽ là mùa phấn hoa.

④ 九州きゅうしゅうから本州ほんしゅうかけて梅雨入つゆいりりしました。
→ Toàn bộ khu vực từ Kyushu đến Honshu đã vào mùa mưa.

⑤ わたしは、2007ねんから 2014ねんかけて東京とうきょうんでいました。
→ Tôi đã sống ở Tokyo suốt từ năm 2007 đến 2014.

⑥ 日本にほんでは、大学だいがく入学試験にゅうがくしけんは、普通ふつう2がつから 3がつかけておこなわれる。
→ Tại Nhật kì thi đầu vào đại học thường được tổ chức từ tháng 2 cho đến tháng 3.

 台風たいふう今晩こんばんから明日あすあさかけて上陸じょうりくする模様もようです。
→ Có vẻ như từ đêm nay cho tới khoảng sáng mai, cơn bão sẽ đổ bộ lên đất liền.

 このヘアスタイルは1970年代ねんだいから1980年代ねんだいかけて流行りゅうこうしたものだ。
→ Kiểu tóc này đã rất thình hành trong khoảng từ những năm 1970 đến những năm 1980.
 
⑨ このスイカは、9がつから11がつかけて収穫しゅうかくされます。
→ Dưa hấu này sẽ được thu hoạch từ tháng 9 đến tháng 11.
 
 今月こんげつから来月らいげつかけて休暇きゅうかるつもりだ。
→ Tôi định xin phép nghỉ suốt từ tháng này đến tháng tới.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
 あさ7からかけて、バスは大変込たいへんこう。
→ Buổi sáng, từ 7 giờ đến 9 giờ, xe buýt đông nghịt người.
 
⑫ ベトナムでは、大学だいがく入学試験にゅうがくしけん7がつから8がつかけておこなわれます。
→ Ở Việt Nam, kỳ thi đại học được tổ chức từ tháng 7 đến tháng 8.
 
 北陸ほくりくから東北とうほくかけて一帯いったい大雪おおゆき被害ひがい見舞みまわれた。
→ Suốt một dải từ miền Hokuriku tới miền Tohoku, đã gánh chịu thiệt hại của trận bão tuyết.
 
 あすは東北とうほくから関東かんとうかけて小雨こさめりやすい天気てんきになるでしょう。
→ Ngày mai, từ Tohoku đến Kanto, có lẽ trời sẽ có mưa nhỏ.
 
 わたしは、2005ねんから2006ねんかけて神戸こうべんでいました。
→ Tôi đã sống ở Kobe từ năm 2005 đến năm 2006.
 
⑯ 「交通情報こうつうじょうほう首都高速道路しゅとこうそくどうろ銀座ぎんざから羽田はねだかけて、ところどころ渋滞じゅうたいとなっております。
→ <thông tin giao thông> Đường cao tốc thủ đô từ khu vực Ginza đến khu vực Haneda đang ùn tắc ở một vài nơi.
 
 この駅から、あそこの公園かけて、再開発されるそうです。
→ Nghe nói từ nhà ga này đến công viên ở đằng kia sẽ được tái thiết lại.
NÂNG CAO
 AえきからBえきかけて、わたしのアパートがあります。X
Nhà tôi nằm trong khoảng từ nhà ga A đến nhà ga B. (SAI)

 AえきからBえきかけて、アパートがたくさんならんでいる。(OK)
Từ nhà ga A đến nhà ga B có rất nhiều căn hộ.


 夜中よなかからがたかけてちんさんがたずねてきました。X
Từ nửa đêm đến sáng, Chin đã đến thăm nhà tôi. (SAI)

 夜中よなかからがたにかけてよわ地震じしん数回すうかいあった。(OK)
Từ nửa đêm đến sáng, đã có vài trận động đất nhỏ.
Từ khóa: 

kara nikakete


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm