① 野菜を生で食べるなら、よく洗ってからでないと、農薬が心配だ。
→ Nếu ăn rau sống mà chưa rửa kỹ thì lo lắng về thuốc trừ sâu.
② 手続してからでないと、図書館の本は借りられない。
→ Nếu chưa làm thủ tục thì không thể mượn sách của thư viện được.
③ この件については、上司と相談してからでないと、決められません。
→ Về việc này, nếu không thảo luận với cấp trên thì tôi không thể quyết định được.
④ 野村教授には前もって電話してからでないと、お会いできないかもしれません。
→ Nếu chưa liên lạc với Giáo sư Nomura trước thì có thể không gặp được.
⑤ 彼の実力を見てからでないと、仕事は任せられない。
→ Nếu chưa nhìn thấy thực lực của anh ta thì không thể giao việc được.
⑥ もう少し彼が実務経験を積んでからでないと、この仕事は任せられません。
→ Nếu anh ta chưa tích lũy thêm một ít kinh nghiệm nữa thì công việc này chưa giao được.
⑦ 「明日、うちへ泊まりにおいでよ。」
「後で返事するよ。お母さんに聞いてからでないと、怒られるから。」
– Ngay mai đến ngủ ở nhà tớ nhé.
– Tớ sẽ trả lời sau. Vì nếu không hỏi ý kiến mẹ sẽ bị mẹ mắng.
⑧ きちんと確かめてからでないと失敗するよ。
→ Nếu không kiểm tra lại kỹ càng thì sẽ hỏng việc đấy.
⑨ 引っ越してからでなければ、家の周りの様子はわからない。
→ Nếu chưa chuyển sang chỗ mới thì không thể biết được môi trường xung quanh nhà thế nào.
⑩ 親の許可をもらってからでなければ、申し込めない。
→ Nếu chưa xin phép bố mẹ thì không thể đăng ký được.
⑪ 証拠を掴んでからでないと、彼を逮捕することはできない。
→ Nếu chưa nắm được chứng cứ thì không thể bắt anh ta.
⑫ 何事であれ実践してからでなければ、ことの是非は分からない。
→ Bất cứ chuyện gì, nếu chưa thực hiện thì không thể biết đúng hay sai.
⑬ そのことについては、よく調査してからでなければ、責任ある説明はできない。
→ Về việc đó, nếu chưa điều tra kỹ thì không thể có lời giải thích có trách nhiệm được.