① お降りの際は、お忘れ物のないよう、お気をつけてください。
→ Khi xuống xe, xin quý khách lưu ý đừng để quên đồ đạc.
② お降りの際はバスが完全に止まってから席をお立ちください。
→ Khi xuống xe thì xin hãy rời khỏi ghế sau khi xe buýt đã dừng lại hẳn.
③ カードを紛失した際はサービスセンターにご連絡ください。
→ Khi làm mất thẻ xin vui lòng liên lạc đến Trung tâm Dịch vụ.
④ 携帯電話のご契約の際は、身分証明書が必要です。
→ Khi ký hợp đồng sử dụng điện thoại di động thì cần Giấy chứng minh nhân dân.
⑤ このファイルを開ける際は、パスワードを入力してください。
→ Khi mở file này xin hãy nhập mật khẩu.
⑥ 雨天の際、スポーツ大会は屋内で行います。
→ Trong trường hợp trời mưa, hội thao sẽ được tổ chức bên trong nhà.
⑦ 先日、奈良へ行った際、小学校の時の同級生を訪ねた。
→ Hôm nọ, nhân chuyến đi Nara, tôi đã đến thăm một người bạn học cùng lớp hồi còn học tiểu học.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑧ 入学手続の際に必要なものは下記の通り。
→ Những thứ cần thiết khi làm thủ tục nhập học được quy thể hiện như dưới đây.
⑨ 目上の人と話す際には、言葉だけでなく態度にも気をつけてください。
→ Khi nói chuyện với người lớn hơn thì phải chú ý không chỉ lời nói mà cả thái độ.
⑩ 離着陸の際には、シートベルトの着用をお願いします。
→ Khi cất và hạ cánh, xin quý khách vui lòng cài dây an toàn.
⑪ 地震や火災などが発生した際には、この非常ボタンを押してください。
→ Khi xảy ra động đất hoặc hỏa hoạn, xin hãy nhấn nút khẩn cấp này.
⑫ 非常の際はエレベーターを使わずに、階段をご利用ください。
→ Trong tình huống khẩn cấp, xin hãy sử dụng thang bộ, không sử dụng thang máy.
⑬ これは昨年、ある大臣がアメリカを訪問した際に、現地の子供たちから受け取ったメッセージである。
→ Đây là lời nhắn nhận được từ những đứa trẻ ở địa phương nhân dịp một Bộ trưởng nọ đến thăm Mỹ.
⑭ 申込書は3月1日までにお送りください。その際、返信用封筒を忘れずに同封してください。
→ Đơn đăng ký hãy gửi trước ngày 1 tháng 3. Khi đó, đừng quên gửi kèm một phong thư trống để hồi đáp.
⑮ 昨年、わたしがボランティアセミナーを行った際の記録をお見せします。
→ Tôi sẽ cho các bạn xem bản ghi chép vào dịp chúng tôi tổ chức hội thảo tình nguyện năm ngoái.
⑯ 「お降りの際は足元にご注意ください」(乗り物内の アナウンス)→ Lúc xuống xe xin hãy chú ý bước chân (thông báo trong xe)⑰「外国人登録を する際に必要な書類を教えてください」→ Khi đăng ký cho người nước ngoài xin hãy xuất trình giấy tờ cần thiết.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
⑱「今度日本へいらっしゃった際には、ぜひ我が家にお泊まりください」→ Lần này lúc bạn đến Nhật Bản, nhất định phải ở lại nhà tôi đấy.⑲ *きょうは安売りしている。この際だから、まとめて 1ダース買っておこう。(=いい機会だから思い切って)→ Ngày hôm nay là ngày bán hàng giảm giá. Nhân cơ hội này tôi định sẽ mua một tá.