① 若いうちに勉強しておきなさい。
→ Trong lúc còn trẻ thì hãy học đi.
② 雨が降らないうちに帰りましょう。
→ Trước khi trời mưa thì hãy về nhà thôi.
③ 日本にいるうちに富士山に登りましょう。
→ Trong khi còn ở Nhật thì hãy leo núi Phú Sĩ đi.
④ 元気なうちに海外旅行しようと思っています。
→ Tôi sẽ đi du lịch nước ngoài khi còn khỏe mạnh.
⑤ 熱いうちに早く食べましょう。
→ Hãy ăn ngay khi còn nóng.
⑥ 気がつかないうちに、30歳になった。
→ Trước khi kịp nhận ra thì đã bước sang tuổi 30 rồi.
⑦ クーポン の有効期限が切れないうちに使ってください。
→ Hãy dùng phiếu giảm giá (coupon) trước khi hết hạn.
⑧ 20代のうちに、やりたいこと を やりましょう。
→ Trong độ tuổi 20 hãy làm những gì mình thích đi.
⑨ クーポンの有効期限が切れないうちに使ってください。
→ Vui lòng sử dụng trước khi phiếu giảm giá trước hết hạn.
⑩ 雨が降らないうちに家に帰りましょう!
→ Chúng ta hãy về nhà trước khi trời tối.
⑪ 赤ちゃんが寝るうちに昼ご飯を食べましょうか?
→ Trong khi bé còn đang ngủ, chúng ta hãy ăn trưa chứ?
⑫ 日本にいるうちに、一度京都を訪ねたいと思っている。
→ Tôi muốn một lần đến thăm Kyoto trong khi còn ở Nhật.
⑬ 子供が寝ているうちに、掃除をしてしまいましょう。
→ Trong khi con còn đang ngủ thì chúng ta hãy dọn dẹp cho xong nào.
⑭ 若いうちに、いろいろ経験したほうがいい。
→ Khi còn trẻ thì nên trải nghiệm nhiều.
⑮ 花がきれいなうちに、花見に行きたい。
→ Tôi muốn đi ngắm hoa khi hoa vẫn còn đang đẹp.
⑯ 今日のうちに、旅行の準備をしておこう。
→ Trong hôm nay chúng ta hãy chuẩn bị cho chuyến du lịch cho xong.
⑰ 冷めないうちに、どうぞ召し上がってください。
→ Xin mời anh ăn trước khi đồ ăn nguội.
⑱ まだ見つからないうちに証拠を隠さないといけない。
→ Chúng tôi phải giấu bằng chứng trong khi họ còn chưa tìm ra.
⑲ ママが知らないうちに家を抜け出そう!
→ Hãy lẻn ra khỏi nhà trước khi mẹ phát hiện.
⑳ 若いうちに一生懸命勉強しなさい。
→ Hãy học thật nhiều trong khi vẫn còn trẻ.
㉑ ラーメンが冷たくならないうちに食べなさい。
→ Con hãy ăn đi trước khi mì ramen nguội.
㉒ 彼は「さっさといけ、おれの気が変わらないうちに」と私に言った。
→ Ông ta đã nói là “Hay đi mau, trước khi tôi đổi ý!”
㉓ 警察がこないうちに逃げよう!
→ Chúng ta hãy chạy khỏi đây trước khi cảnh sát đến.
㉔ 熱いうちに早く食べましょう。
→ Chúng ta hãy ăn trong khi vẫn còn nóng.
㉕ ではまたそのうちに!
→ Hẹn sớm gặp lại!
㉖ 今日のうちに、これを終わらせましょう。
→ Chúng ta hãy hoàn tất việc này nội trong ngày hôm nay.
㉗ 私はその日のうちに戻らなければいけません。
→ Tôi phải trở quay trở lại nội trong ngày hôm đó.
㉘ その報告書はその日のうちに送られた。
→ Bài báo cáo đó đã được gửi trong ngày.
㉙ 今年の疲れ、今年のうちに!
→ Mệt mỏi của năm nay hãy xóa hết trong năm (đừng để sang năm sau)
㉚ 私はそれを来週の早いうちにそちらに送ります。
→ Tôi sẽ gửi cái đó sớm trong tuần tới.
㉛ お子さんと一緒に、前日のうちにご準備下さい。
→ Xin hãy cùng với cháu chuẩn bị trong ngày trước đó.