Tổng Hợp Từ Vựng Minano Nihongo Bài 20

bình luận Từ vựng N5, Học từ vựng, JLPT N5, (5/5)
Đăng ký JLPT online 12/2023
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Từ Vựng Hán Tự Âm Hán Nghĩa
いります
[ビザが~]
要ります
[ビザが~]
YẾU cần [thị thực (visa)]
しらべます 調べます ĐIỀU tìm hiểu, điều tra, xem
なおします 直します TRỰC sửa, chữa
しゅうりします 修理します TU LÝ sửa chữa, tu sửa
でんわします 電話します ĐIỆN THOẠI Gọi điện thoại
ぼく BỘC tớ (cách xưng thân mật của わたし được dùng bởi nam giới)
きみ QUÂN cậu, bạn (cách gọi thân mật của あなたdùng cho người ngang hàng hoặc ít tuổi hơn.)
~くん ~君 QUÂN  anh~, cậu~ (cách gọi thân mật dùng
cho nam giới, cùng nghĩa với 「~さん」)
うん     ừ (cách nói thân mật của 「はい」)
ううん     không (cách nói thân mật của 「いいえ」)
サラリーマン     người làm việc cho các công ty
ことば     từ, tiếng
ぶっか 物価 VẬT GIÁ] Giá cả, mức giá, vật giá
きもの 着物 TRƯỚC VẬT Kimono (trang phục truyền thống của Nhật Bản)
ビザ     thị thực, Visa
はじめ 始め THỦY ban đầu, đầu tiên
おわり 終わり CHUNG kết thúc
こっち     phía này, chỗ này (cách nói thân mật của 「こちら」)
そっち     phía đó, chỗ đó (cách nói thân mật của 「そちら」)
あっち     phía kia, chỗ kia (cách nói thân mật của 「あちら」)
どっち     cái nào, phía nào, đâu (cách nói thân mật của 「どちら」)
このあいだ この間 GIAN Vừa rồi, hôm nọ
みんなで     mọi người cùng
~けど     nhưng (cách nói thân mật của 「が」)
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
会話(かいわ)
くにかえるの? Anh/chị có về nước không?
どうするの? Anh/chị tính sao ? Anh/chị (sẽ) làm gì ?
どうしようかな。 Tính sao đây nhỉ? / Để tôi xem
よかったら Nếu anh/chị thích thì
いろいろ nhiều thứ

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm