Chuyên mục: N3 Shinkanzen
[Ngữ pháp N3] ~ ことは…が/ことは…けど:Việc…thì không phủ định nhưng…        
        
			Cấu trúc Vることは + Vる/Vます/んです + が/ けれどAいことは + Aい(です) + が/ けれどAなことは + Aなだ/です + が/ けれど Cách dùng ....            
        
[Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…        
        
			Cấu trúc  [Danh từ] + にする[Động từ thể từ điển/ Thể ない] + ことにする Cách dùng / Ý nghĩa ① Biểu ....            
        
[Ngữ pháp N3] ~ ことになっている/ことになった:Đã được quyết định…/ Được quy định là…/ Theo quy định là…        
        
			Cấu trúc [Động từ thể từ điển / thể ない] + ことになっている/ことになった Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu diễn ....            
        
[Ngữ pháp N3] ~ とは限らない:Không hẳn là…/ Chưa chắc đã là…/ Không phải lúc nào cũng…/ Không nhất thiết là…        
        
			Cấu trúc Thể thường + とは限かぎらない ※ Tính từ -na và Danh từ có thể đi với だVD: 本当ほんとうのこと(だ)とは限らない Cách ....            
        
[Ngữ pháp N3] ~ といい/ばいい/たらいい:Ước gì – Phải chi – Giá mà – Lẽ ra đã (…thì tốt biết mấy)        
        
			Ta cùng tìm hiểu qua về Câu điều kiện ~ば và  Câu điều kiện ~たら Cấu trúc [Thể Thường] + ....            
        
[Ngữ pháp N3] ~ かける/かけの/かけだ:Đang… (dở dang)/ Đang làm giữa chừng…/ Đang làm chưa xong…        
        
			Cấu trúc ・Vます + かける・Vます + かけの + Danh từ・Vます + かけだ Cách dùng / Ý nghĩa ① Diễn tả hành động còn chưa ....            
        
[Ngữ pháp N3] ~ 切る:(Làm gì đó)…Hết, Hoàn toàn, Hoàn tất…/ Cắt đứt…/ Chấm dứt…        
        
			Cấu trúc Vます + 切きる Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi sau dạng liên dụng của động từ (Vます) để diễn ....            
        
[Ngữ pháp N3] に対して/に対する:Đối với…/ Ngược lại, trái lại…/ Cho mỗi….        
        
			Cấu trúc Danh từ  + に対たいしてDanh từ 1 + に対たいする + Danh từ 2 Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử ....            
        
[Ngữ pháp N3] 〜 ため/ために/ためだ:Vì, Bởi, Do …        
        
			Cấu trúc [Thể Thường] + ため/ために/ためだ。[Tính từ-na な/ Danh từ の] + ため/ために/ためだ。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Về mặt ....            
        
[Ngữ pháp N3] ほど~はない/くらい~はない/ぐらい~はない:Không có … nào bằng…/ Không có … hơn là …        
        
			Cách dùng ほど~はない/くらい~はない/ぐらい~はない trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....            
        
 
             
            




 
                ![[Ngữ pháp N3] ほど~はない/くらい~はない/ぐらい~はない:Không có ... nào bằng.../ Không có ... hơn là ... 1 [Ngữ pháp N3] ほど~はない/くらい~はない/ぐらい~はない:Không có ... nào bằng... Không có ... hơn là ...](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/ngu-phap-n3-ほど~はない/くらい~はない/ぐらい~はない:khong-co-_optimized...-nao-bang...-khong-co-...-hon-la-....png)