Chuyên mục: N3 Shinkanzen
[Ngữ pháp N4-N3] ~ ば ~ ほど:Càng…càng…        
        
			Cách dùng~ ば ~ ほど trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục ....            
        
[Ngữ pháp N3] ~ ほど/ほどだ:Đến mức…/ Đến độ…        
        
			Cách dùng ほど/ほどだ trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....            
        
[Ngữ pháp N3] ~ かわりに/かわりの:Thay vì…/ Thay cho…/ Đổi lại…/ Bù lại…        
        
			Cấu trúc Danh từ + の + かわりに/かわりの + Danh từĐộng từ thể từ điển  + かわりに/かわりの + Danh từ ....            
        
[Ngữ pháp N3] ~ せいで/せいだ/せいか/せいにする:Do…/ Vì…/ Bởi…/ Tại…/ Không biết có phải do…hay không/ Có lẽ là bởi…/ Đổ lỗi, quy trách nhiệm cho…        
        
			Cấu trúc [Động từ / tính từ thể thường] + せいで/せいだ/せいか/せいにするTính từ đuôi -na + な/ Danh từ + の ....            
        
[Ngữ pháp N3] ~ おかげで/おかげだ/おかげか:Nhờ vào…mà…/ Nhờ có… mà…        
        
			Cấu trúc Động từ thể thường + おかげで/おかげだ/おかげかDanh từ + の + おかげで/おかげだ/おかげかTính từ đuôi -na + な + おかげで/おかげだ/おかげかTính ....            
        
[Ngữ pháp N3] ~ にとって:Đối với … thì …/ Theo … thì …        
        
			Cấu trúc Danh từ  + にとってDanh từ  + にとってはDanh từ  + にとってもDanh từ 1  + にとっての + Danh từ 2 Cách dùng / ....            
        
[Ngữ pháp N3] ~ てほしい:Muốn ai đó làm gì…        
        
			Cùng xem lại Cách chia thể て  Cấu trúc Nに + Vて + 欲ほしいNに + Vて + 欲ほしくないNに + Vないで ....            
        
[Ngữ pháp N3, N4] ~ とおり/どおり:Đúng như…/ Theo đúng…        
        
			Cách dùng Trợ từ とおりだ/とおりに/どおりに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục ....            
        
[Ngữ pháp N3] ~ たびに:Cứ mỗi lần… thì…/ Cứ hễ… thì…        
        
			Cách dùng たびに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....            
        
[Ngữ pháp N3] ~ ついでに:Nhân tiện…/ Tiện thể…/ Sẵn tiện…/ Nhân lúc…/ Nhân dịp…        
        
			Cách dùng ついでに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! Mục lục bài ....            
        
 
             
            




![[Ngữ pháp N4-N3] ~ ば ~ ほど:Càng...càng... 1 [ngữ-pháp-n4-–-n3]-~-ば-~-ほど:càng…càng…_optimized](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/ngu-phap-n4-–-n3-~-ば-~-ほど:cang…cang…_optimized.png) 
                ![[Ngữ pháp N3] ~ ほど/ほどだ:Đến mức.../ Đến độ… 3 [Ngữ pháp N3] ~ ほど/ほどだ:Đến mức... Đến độ…](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/04/ngu-phap-n3-~-ほど/ほどだ:Den-muc_optimized...-Den-do….png) 
                 
                ![[Ngữ pháp N3, N4] ~ とおり/どおり:Đúng như.../ Theo đúng... 5 とおりに-とおりの-どおり:Đúng-như.-theo-đúng](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/03/とおりに-とおりの-どおり:Dung-nhu_optimized...-theo-dung.png) 
                ![[Ngữ pháp N3] ~ たびに:Cứ mỗi lần... thì.../ Cứ hễ... thì... 7 [ngữ-pháp-n3]-~-たびに:cứ-mỗi-khi,-mỗi-lần…-là…](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/03/ngu-phap-n3-~-たびに:cu-moi-khi-moi-lan…-la…_optimized.png) 
                ![[Ngữ pháp N3] ~ ついでに:Nhân tiện.../ Tiện thể.../ Sẵn tiện.../ Nhân lúc.../ Nhân dịp... 9 [ngữ-pháp-n3]-~-ついでに:nhân-tiện-–-tiện-thể---sẵn-tiện---nhân-lúc-–-nhân-dịp_optimized](https://www.tiengnhatdongian.com/wp-content/uploads/2020/03/ngu-phap-n3-~-ついでに:nhan-tien-–-tien-the-san-tien-nhan-luc-–-nhan-dip_optimized.png)