Cấu trúc
Danh từ + ににしたがって/にしたがい、~
Vる + にしたがって/にしたがい、~
Cách dùng / Ý nghĩa
- ① Diễn tả tình trạng A tiến triển, thay đổi sẽ kéo theo tình trạng B tiến triển, thay đổi theo.
- ② Đi sau danh từ chỉ người, hoặc quy tắc, chỉ thị hay luật lệ để biểu thị ý nghĩa tuân theo, phục tùng, làm theo chỉ thị, quy tắc, hướng dẫn đó, theo đúng như thế.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1: Càng…càng/ Đi cùng với…thì…
Diễn tả tình trạng A tiến triển, thay đổi sẽ kéo theo tình trạng B tiến triển, thay đổi theo.
① 工業化が進むにしたがって、自然環境の破壊が広がった。
→ Đi cùng với sự phát triển của công nghiệp hóa thì sự tàn phá môi trường thiên nhiên ngày càng lớn.
② 寒くなるにしたがって、風邪をひく人が多くなります。
→ Trời càng lạnh thì càng có nhiều người bị cảm.
③ 登るに従って霧が濃くなってくる。
→ Càng lên cao thì sương mù càng trở nên dày đặc.
④ 電気製品の普及にしたがって、家事労働が楽になった。
→ Cùng với sự phổ biến của các sản phẩm đồ điện gia dụng thì công việc nhà cũng trở nên dễ dàng hơn.
⑤ 登るに従ってますます寒くなる。
→ Càng lên cao càng lạnh.
⑥ 寒くなるにしたがって電力需要は高くなる。
→ Trời càng lạnh thì nhu cầu sử dụng điện càng cao.
⑦ 日本での生活に慣れるに従って、日本人の友だちが増えた。
→ Càng quen với cuộc sống ở Nhật thì tôi ngày càng có nhiều bạn người Nhật hơn.
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 2: Theo chỉ thị của…
Đi sau danh từ chỉ người, hoặc quy tắc, chỉ thị hay luật lệ để biểu thị ý nghĩa tuân theo, phục tùng, làm theo chỉ thị, quy tắc, hướng dẫn đó, theo đúng như thế.
① 伝統に従って結婚した。
→ Chúng tôi đã làm đám cưới theo truyền thống.
② 指示に従って書き換えてください。
→ Xin hãy viết lại theo hướng dẫn.
③ 身の安全を確保し、落ちついて指示に従って下さい。
→ Để đảm bảo an toàn cho bản thân, xin hãy bình tĩnh làm theo hướng dẫn.
④ 法に従って生きる。
→ Sống theo pháp luật.
⑤ 日本に住む人々は日本国憲法に従って行動しなければならない。
→ Những người sống ở Nhật phải sống và hành động theo Hiến pháp Nhật Bản.
⑥ 優先順位に従って物事を進める。
→ Tiến hành mọi việc theo thứ tự ưu tiên.
⑦ 建築の形態は自然環境と社会的環境、そして歴史的伝統に従って成り立つ。
→ Hình thái kiến trúc được hình thành theo môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và truyền thống lịch sử.
⑧ 歴史間題に関する政府の言葉と行動が時流に従ってよく変わってきたからだ。
→ Vì những lời nói và hành động của Chính phủ mà liên quan đến các vấn đề lịch sử thường luôn thay đổi theo thời cuộc.
⑨ 作業の手順はマニュアルに従って行わなければならない。
→ Các bước thực hiện công việc phải được tiến hành theo sách hướng dẫn.
⑩ 会議での決定に従って、来月から新製品の生産を開始することになった。
→ Kể từ tháng tới sẽ bắt đầu sản xuất các sản phẩm mới theo quyết định đã được thông qua trong cuộc họp.
⑪ 火災発生時は、係員の指示に従って冷静に行動してください。
→ Khi xảy ra hỏa hoạn hãy bình tĩnh làm theo hướng dẫn của nhân viên.