[Ngữ pháp N3-N2] ~ にしたがって/にしたがい:Theo chỉ thị của…/ Càng…càng../ Đi cùng với…thì…

bình luận Ngữ Pháp N3, JLPT N3, Ngữ pháp N3 Mimikara Oboeru, (5/5)
Cấu trúc

Danh từ + ににしたがって/にしたがい、~
Vる + にしたがって/にしたがい、~

Cách dùng / Ý nghĩa
  • ① Diễn tả tình trạng A tiến triển, thay đổi sẽ kéo theo tình trạng B tiến triển, thay đổi theo.
  • ② Đi sau danh từ chỉ người, hoặc quy tắc, chỉ thị hay luật lệ để biểu thị ý nghĩa tuân theo, phục tùng, làm theo chỉ thị, quy tắc, hướng dẫn đó, theo đúng như thế. 
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 1: Càng…càng/ Đi cùng với…thì…

 工業化こうぎょうかすすにしたがって自然環境しぜんかんきょう破壊はかいひろがった。
→ Đi cùng với sự phát triển của công nghiệp hóa thì sự tàn phá môi trường thiên nhiên ngày càng lớn.
 
 さむくなるにしたがって風邪かぜをひくひとおおくなります。
→ Trời càng lạnh thì càng có nhiều người bị cảm.
 
 のぼしたがってきりくなってくる。
→ Càng lên cao thì sương mù càng trở nên dày đặc.
 
 電気製品でんきせいひん普及ふきゅうにしたがって家事労働かじろうどうらくになった。
→ Cùng với sự phổ biến của các sản phẩm đồ điện gia dụng thì công việc nhà cũng trở nên dễ dàng hơn.
 
 のぼしたがってますますさむくなる。
→ Càng lên cao càng lạnh.
 
 さむくなるにしたがって電力需要でんりょくじゅようたかくなる。
→ Trời càng lạnh thì nhu cầu sử dụng điện càng cao.
 
 日本にほんでの生活せいかつれるしたがって日本人にほんじんともだちがえた。
→ Càng quen với cuộc sống ở Nhật thì tôi ngày càng có nhiều bạn người Nhật hơn.

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Cách dùng 2: Theo chỉ thị của…

① 伝統でんとうしたがって結婚けっこんした。
→ Chúng tôi đã làm đám cưới theo truyền thống.
 
 指示しじしたがってえてください。
→ Xin hãy viết lại theo hướng dẫn.
 
 安全あんぜん確保かくほし、ちついて指示しじしたがってください。
→ Để đảm bảo an toàn cho bản thân, xin hãy bình tĩnh làm theo hướng dẫn.
 
 ほうしたがってきる。
→ Sống theo pháp luật.
 
 日本にほん人々ひとびと日本国憲法にほんこくけんぽうしたがって行動こうどうしなければならない。
→ Những người sống ở Nhật phải sống và hành động theo Hiến pháp Nhật Bản.
 
 優先順位ゆうせんじゅんいしたがって物事ものごとすすめる。
→ Tiến hành mọi việc theo thứ tự ưu tiên.
 
 建築けんちく形態けいたい自然環境しぜんかんきょう社会的環境しゃかいてきかんきょう、そして歴史的伝統れきしてきでんとうしたがってつ。
→ Hình thái kiến trúc được hình thành theo môi trường tự nhiên, môi trường xã hội và truyền thống lịch sử.
 
 歴史間題れきしかんだいかんする政府せいふ言葉ことば行動こうどう時流じりゅうしたがってよくわってきたからだ。
→ Vì những lời nói và hành động của Chính phủ mà liên quan đến các vấn đề lịch sử thường luôn thay đổi theo thời cuộc. 
 
 作業さぎょう手順てじゅんはマニュアルしたがっておこなわなければならない。
→ Các bước thực hiện công việc phải được tiến hành theo sách hướng dẫn.
 
 会議かいぎでの決定けっていしたがって来月らいげつから新製品しんせいひん生産せいさん開始かいしすることになった。
→ Kể từ tháng tới sẽ bắt đầu sản xuất các sản phẩm mới theo quyết định đã được thông qua trong cuộc họp.
 
 火災発生時かさいはっせいじは、係員かかりいん指示しじしたがって冷静れいせい行動こうどうしてください。
→ Khi xảy ra hỏa hoạn hãy bình tĩnh làm theo hướng dẫn của nhân viên.
Từ khóa: 

nishitagai

nishitagatte


Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm