① 時間 がたつにつれてあのときのことを忘 れてしまうから、 今 のうちに 書 いておこう。
→ Vì theo thời gian, chúng ta sẽ quên mất những chuyện khi đó, nên ngay bây giờ chúng ta hãy ghi chép lại.
② 町 の 発展 につれて、 前 になかった 新 しい 問題 が 生 まれて 来 た。
→ Thành phố càng phát triển, thì càng phát sinh ra vấn đề mới mà trước đó không có.
③ 時間 が経つにつれて、愛が深くなる。
→ Theo thời gian, tình yêu càng trở nên sâu đậm hơn.
④ 日 が 経 つにつれて、 天気 は 次第 に 悪化 しつつあった。
→ Ngày trôi qua thì thời tiết càng trở nên xấu hơn.
⑤ 年 を 取 るにつれて、 経験 も 豊富 になる。
→ Càng lớn tuổi thì kinh nghiệm càng phong phú hơn.
⑥ 温度 が 上 がるにつれて、 水 の 分子 の 動 きが 活発 になってくる。
→ Nhiệt độ càng tăng thì sự chuyển động của các phân tử nước càng năng động hơn.
⑦ 時間 が 経 つにつれて、 悲 しみは 薄 らいできた。
→ Theo thời gian, nỗi buồn cũng vơi đi.
⑧ 台風 が 近 づくにつれて、 雨 がひどくなってきた。
→ Bão càng đến gần thì mưa càng dữ dội hơn.
⑨ 彼 は 歳 を 取 るにつれて 次第 に 頑固 になった。
→ Ông ấy càng lớn tuổi thì càng trở nên cố chấp.
⑩ 試合 が 進 むにつれて、 観衆 も 興奮 してきて 大騒 ぎとなった。
→ Trận đấu càng kéo dài, khán giả càng phấn khích và trở nên ồn ào.
⑪ みんなに 向 かって 強 がりを 言 ったものの、 試合 が 近 づくにつれて 彼 は 不安 になってきた。
→ Tuy anh ta luôn tỏ ra hùng hồn trước mọi người, nhưng khi trận đấu càng đến gần thì anh ta càng trở nên lo lắng.
⑫ 調査 が 進 むにつれ、 震災 の 被害 のひどさが 明 らかになってきた。
→ Điều tra càng nhiều thì mức độ nghiêm trọng thiệt hại do động đất càng trở nên rõ ràng hơn.
⑬ 成長 するにつれて、 娘 は 無口 になってきた。
→ Càng lớn lên, con gái tôi càng trở nên ít nói.
⑭ 日本語 が 上手 になるにつれて、 友達 が 増 え、 日本 での 生活 が 楽 しくなってきた。
→ Tiếng Nhật càng giỏi thì bạn ngày càng nhiều hơn và cuộc sống ở Nhật càng trở nên vui hơn.