sinh mệnh, cuộc sống tiếng Nhật là gì? Cách nói sinh mệnh, cuộc sống trong tiếng nhật ra sao?

sinh mệnh, cuộc sống tiếng nhật là gì nhỉ?
Chào mừng các bạn đã đến với chuyên mục Từ Điển Việt Nhật của Tiếng Nhật Đơn giản. Trong bài viết này, Tiếng Nhật Đơn giản xin giới thiệu Nghĩa của từ sinh mệnh, cuộc sống trong Tiếng Nhật. Chúc các bạn học tốt và luôn ủng hộ Tiengnhatdongian.com nhé!
sinh mệnh, cuộc sống trong tiếng nhật là
生命
生命は海から始まったと言われている。
Người ta nói rằng cuộc sống được khởi đầu từ biển
生命はどこから始まったか。
Sinh mệnh từ đâu mà bắt đầu?
水は生命に不可欠ものです。
Nước là một thứ không thể thiếu trong cuộc sống.
彼は事故でせいめい を失った。
Anh ấy đã bị chết do tai nạn.
生命を軽んじてはいけません。
Không được coi thường mạng sống.
台風が多くの生命を うばった。
Rất nhiều sinh mạng bị cướp đi bởi gió bão.
Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ sinh mệnh, cuộc sống trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật