sinh mệnh, cuộc sống tiếng nhật là gì? Nói sinh mệnh, cuộc sống bằng tiếng nhật?

bình luận Từ điển Việt Nhật, (5/5)
Từ điển việt nhật

sinh mệnh, cuộc sống trong tiếng nhật là

生命せいめい

VÍ DỤ

生命せいめいうみからはじまったとわれている。
Người ta nói rằng cuộc sống được khởi đầu từ biển

生命せいめいはどこからはじまったか。
Sinh mệnh từ đâu mà bắt đầu?

みず生命せいめい不可欠ふかけつものです。
Nước là một thứ không thể thiếu trong cuộc sống.

かれ事故じこせいめいった。
Anh ấy đã bị chết do tai nạn.

生命せいめいかろんじてはいけません。
Không được coi thường mạng sống.

台風たいふうおおくの生命せいめいを うばった。
Rất nhiều sinh mạng bị cướp đi bởi gió bão.

Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ sinh mệnh, cuộc sống trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật