thấp tiếng nhật là gì?

bình luận Từ điển Việt Nhật, (5/5)
Từ điển việt nhật

thấp trong tiếng nhật là

ひく

VÍ DỤ

飛行機ひこうき大変たいへんひくんでいた。
Chiếc máy bay đã bay rất thấp.

彼女かのじょあねのそばではひくえる。
Cô ấy trông thấp khi đứng cạnh chị gái.

トム は血圧けつあつひくい。
Tom bị huyết áp thấp.

かれひくいがちからだ。
Anh ấy tuy thấp nhưng khỏe.

かわ水位すいい非常ひじょうひくい。
Mực nước sông thường thấp.

わたしかれよりひくい。
Tôi thấp hơn anh ấy.

わたしはとてもひくい。
Tôi rất thấp.

かれひくいが力持ちからもちだ。
Ông ấy thấp nhưng lại rất mạnh khỏe.

かれひくいが、バスケットボール が上手うまい。
Anh ấy thấp nhưng chơi bóng rổ giỏi.

Trên đây, Tiếng Nhật Đơn Giản đã giới thiệu xong về nghĩa của từ thấp trong tiếng nhật. Mời các bạn cùng tham khảo thêm nhiều từ vựng khác trong chuyên mục Từ Điển Việt Nhật