[Ngữ pháp N3] ~ に比べて:So với…/ So sánh với…


Cấu trúc Danh từ + に比くらべ/に比くらべてĐộng từ thể thường + の + に比くらべ/に比くらべて Cách dùng / Ý nghĩa ① Sử dụng ....

[Ngữ pháp N3] ~ はもちろん:…Thì đương nhiên rồi…


Cấu trúc N + はもちろん、~ (も) Cách dùng / Ý nghĩa ①『~はもちろん』diễn tả “một sự việc được xem là đương ....

[Ngữ pháp N3] 〜 なぜなら/なぜかというと/どうしてかというと : Lý do là vì…/ Nguyên nhân là vì…/ Bởi vì…


Cấu trúc (Kết quả)、なぜなら(ば)、(Nguyên nhân) 〜からだ。(Kết quả)、なぜかというと、(Nguyên nhân) 〜からだ。(Kết quả)、どうしてかというと、(Nguyên nhân) 〜からだ。 Cách dùng / Ý nghĩa ① Cụm từ được ....

[Ngữ pháp N3] 〜 その結果:Kết quả là…/ Kết cục là…/ Do đó…/ Bởi vậy nên…


Cấu trúc ~ その結果けっか、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng trong trường hợp một sự việc đã xảy ra trong quá ....

[Ngữ pháp N3] 〜 つまり:Hay nói cách khác là…/ Tức là…/ Tóm lại là…


Cấu trúc A、つまり、B Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để lặp lại một sự vật, sự việc với một cách ....

[Ngữ pháp N3] ~ もの/もん/だもん:Thì là vì…/ Bởi vì…/ Do …


Cấu trúc [Thể thường]  + (んだ) もの/もん/だもん Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu dùng để giải thích lý do, ....

[Ngữ pháp N3] ~ んだって/なんだって:Nghe nói là …


Cấu trúc [Thể thường]  + んだって/なんだって Cách dùng / Ý nghĩa ①  Dùng để trích dẫn lại lời người khác ....

[Ngữ pháp N3] ~ しかない:Đành phải…/ Chỉ còn cách là…/ chẳng còn cách nào khác ngoài…


Cấu trúc Động từ thể từ điển + しかない Cách dùng / Ý nghĩa ①  Thể hiện cảm xúc của ....

[Ngữ pháp N3] ~ たっけ/だっけ:Hình như là…nhỉ? – Có phải…đúng không nhỉ?


Cấu trúc ・Động từ thể た + っけ (でしたっけ/ ましたっけ lịch sự hơn)・Tính từ -na/ Danh từ + だ/ だった + っけ・Tính ....

[Ngữ pháp N3] ~ ことだ/ないことだ:Nên.., Hãy…, Phải làm gì…/ Không được, đừng làm gì…


Cấu trúc Động từ thể từ điển/ thể ない + ことだ Cách dùng / Ý nghĩa ①  Đưa ra lời ....