[Ngữ pháp N3] 少しも~ ない/ちっとも ~ ない:Một chút cũng không…/ Không … chút nào/ Hoàn toàn không…


Cấu trúc すこしも/ちっとも ~ ない Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói nhấn mạnh ý phủ định mang nghĩa: Một ....

[Ngữ pháp N3] ~ めったに~ ない:Hiếm khi…/ Hầu như không…


Cấu trúc N + は + めったにないめったに ~ Vない Cách dùng / Ý nghĩa ① Thường dùng trong trường hợp số ....

[Ngữ pháp N3] ~ 全く~ ない:Hoàn toàn không…


Cấu trúc まったく ~ ない Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng khi khẳng định sự vật, sự việc hoàn toàn ....

[Ngữ pháp N3] ~ 決して~ ない:Nhất quyết không…/ Nhất định không…/ Tuyệt đối không…/ Không bao giờ…/ Không hề…


Cấu trúc けっして ~ ない Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói đi với hình thức phủ định, thể ....

[Ngữ pháp N3] ~ わけにはいかない/わけにもいかない:Không thể…(vì lý do nào đó)


Cấu trúc Động từ thể từ điển + わけにはいかない/ わけにもいかない  Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu diễn tả cảm ....

[Ngữ pháp N3] ~ わけではない/わけじゃない/というわけではない:Không hẳn là…/ Không có nghĩa là…/ Không nhất thiết là…


Cấu trúc Động từ / tính từ thể thường (Tính từ -na + な) + わけではない/わけじゃないDanh từ + な + ....

[Ngữ pháp N3] ~ わけがない/わけはない:Không thể nào mà…/ Không lý nào mà…/ Chả có lý do gì…/ làm sao mà…


Cấu trúc Động từ / tính từ thể thường (Tính từ -na + な) + わけ(が/は) ないVている/ていた/られる/させる + わけ(が/は) ない ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ わけだ:Thảo nào, hèn chi…/ Thì ra là thế…/ Thì ra đó là lý do…/ Nói cách khác thì…


Cấu trúc Động từ thể thường + わけだ。N な/である + わけだ。Tính từ đuôi na + な + わけだTính từ đuôi ....

[Ngữ pháp N3] Phân biệt あいだに và うちに:Trong lúc…/ Trong khi…


Cách Phân biệt あいだに và うちに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! ....

[Ngữ pháp N3] Phân biệt あいだ và あいだに:Trong lúc…/ Trong khi…/ Trong thời gian… thì …


Cách Phân biệt あいだ và あいだに trong Tiếng Nhật ra sao? Cùng tìm hiểu với Tiếng Nhật Đơn Giản nhé ! ....