[Ngữ pháp N3-N2] ~うちに:Trước khi…/ Nhân lúc…/ Khi còn… – Trong lúc…/ Trong khi (Đang)…


[Ngữ pháp N3] ~ うちに:Trong lúc – Trong khi。Diễn tả thực hiện một điều gì đó trong khi trạng thái đó vẫn chưa thay đổi hoặc trước khi nó thay đổi.

[Ngữ pháp N3-N2] ~ てはじめて:Kể từ khi bắt đầu…/ Kể từ khi…/ Chỉ sau khi…mới …


Cấu trúc Động từ thể て + はじめて Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả ý ....

[Ngữ pháp N3] ~ ところだった:Suýt nữa thì…/ Suýt chút nữa là…


Cấu trúc Động từ thể từ điển (Vる) + ところだったĐộng từ thể ない + ところだった Cách dùng / Ý nghĩa ....

[Ngữ pháp N3] ~ たところ:Sau khi làm…thì…/ Khi…thì…


Cấu trúc Động từ thể た + ところ、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Dùng để diễn đạt ý sau khi thực ....

[Ngữ pháp N3] ~ ないことはないないこともない:Không phải là không…/ Cũng không hẳn, không hoàn toàn là không…


Cấu trúc Động từ thể ない + ことはない/こともないTính từ đuôi い → くない + ことはない/こともないTính từ đuôi な →じゃない + ....

[Ngữ pháp N3] ~ けれど、~ けれども:Tuy … nhưng… / Mặc dù … nhưng…


Cấu trúc Chủ ngữ + は/が + V(thể thường/ thể ます) + けれども/けれど、vế câu 2Chủ ngữ + は/が + Tính ....

[Ngữ pháp N3] ~ ことは…が/ことは…けど:Việc…thì không phủ định nhưng…


Cấu trúc Vることは + Vる/Vます/んです + が/ けれどAいことは + Aい(です) + が/ けれどAなことは + Aなだ/です + が/ けれど Cách dùng ....

[Ngữ pháp N3] ~ にする/ことにする:Chọn…/ Quyết định làm gì…/ Quyết định không làm gì…


Cấu trúc  [Danh từ] + にする[Động từ thể từ điển/ Thể ない] + ことにする Cách dùng / Ý nghĩa ① Biểu ....

[Ngữ pháp N3] ~ ことになっている/ことになった:Đã được quyết định…/ Được quy định là…/ Theo quy định là…


Cấu trúc [Động từ thể từ điển / thể ない] + ことになっている/ことになった Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu diễn ....

[Ngữ pháp N3] もし ~ としても/としたって:Ngay cả nếu…thì cũng…/ Giả sử là….thì cũng…/ Thậm chí nếu…/ Dù cho…


Cấu trúc もし +  Động tính từ thể thường / Danh từ + としても/としたって Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu ....