[Ngữ pháp N3] ~ なんて:Cái thứ như…/ Cái gọi là…/ Này nọ, này kia…/ Quá cừ, không ngờ…/ Cho rằng, nói rằng…


Cấu trúc [Động từ thể thường / Danh từ] + なんて Cách dùng / Ý nghĩa ①  Là cách nói ....

[Ngữ pháp N3] ~ なんか:Ví dụ như…/ Chẳng hạn như…/ Này kia, này nọ…/ Thế nào ấy…


Cấu trúc [Danh từ] + なんか Cách dùng / Ý nghĩa ①  Đưa ra một số ví dụ (đây là ....

[Ngữ pháp N3] ~ くせに:Vậy mà…/ Thế mà …/ Mặc dù … Nhưng…


Cấu trúc Động từ thể thường + くせにTính từ đuôi い + くせにTính từ đuôi na + な + くせにDanh từ ....

[Ngữ pháp N3-N2] ~ わりに/わりには:Dù, Tuy … nhưng …/ Khá…so với…/ Tương đối là…so với…


Cấu trúc Động/ tính từ thể thường + わりに(は)Tính từ đuôi い + わりに(は)Tính từ đuôi na + な + わりに(は)Danh ....

[Ngữ pháp N3] ~ にとって:Đối với … thì …/ Theo … thì …


Cấu trúc Danh từ  + にとってDanh từ  + にとってはDanh từ  + にとってもDanh từ 1  + にとっての + Danh từ 2 Cách dùng / ....

[Ngữ pháp N3] ~ ふりをする:Giả vờ…/ Tỏ vẻ…


Cấu trúc Động/tính từ thể thường + ふりをする (ナ形 + な + ふりをする)Danh từ + の + ふりをする Cách dùng ....

[Ngữ pháp N3] ~ てほしい:Muốn ai đó làm gì…


Cùng xem lại Cách chia thể て  Cấu trúc Nに + Vて + 欲ほしいNに + Vて + 欲ほしくないNに + Vないで ....

[Ngữ pháp N3] ~たがる/がっている/がらない:Muốn…/ Thích…/ Cảm xúc… (của người khác)


Ở phần ngữ pháp N5, chúng ta đã học cách diễn đạt bản thân mình muốn làm gì với cấu ....

[Ngữ pháp N3] ~ きり:Chỉ…/ Chỉ có…


Cấu trúc ・Danh từ + きり/ きりだ (Danh từ + っきり/ っきりだ → văn nói, hội thoại)・Động từ thể た + きり Cách dùng ....

Phân biệt まま/っぱなし


Cấu trúc 「 Vた+まま」「 Vない+まま」「Vます+っぱなし」 1. Điểm chung Cả 2 đều diễn đạt một tình trạng, một hành động kéo dài, diễn ....