[Ngữ pháp N1] ~ ようと~まいと/ようが~まいが:Dù có … hay không… thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng gì


Cấu trúc V thể ý chí + と/ が + Vる+まい+と/が *Lưu ý: Với động từ nhóm II: Ngoài chia ....

[Ngữ pháp N1] ~ ようと/ようが:Dù/ Cho dù/ Cho dù đi nữa … Thì cũng không liên quan/ không ảnh hưởng gì


Cấu trúc V thể ý chí + と(も) / がDanh từ + だろう/であろう +と(も) / がTính từ い (bỏ い) + かろう +と(も) ....

[Ngữ pháp N1] ~ なしに/なしには/なしでは:Mà không…/ Không có…, thì không thể …


Cấu trúc Danh từ + なしに/なしには/なしではVること + なしに/なしには/なしでは Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả rằng ....

[Ngữ pháp N2-N1] ~ ようでは:Nếu như/ Nếu mà … Thì … (Kết quả không tốt)


Cấu trúc Động từ thể thường + ようでは + (Kết quả không tốt/đánh giá tiêu cực)Danh từ +(である)+ ようでは + (Kết ....

[Ngữ pháp N1] ~ たら最後/たが最後:Một khi đã..thì – Nếu…thì nhất định – Nếu…thì kết cục thế nào cũng là… – Khi mà..


Cấu trúc Động từ thể た + ら最後さいご/ が最後さいご Cách dùng / Ý nghĩa ① Giống như nghĩa đen của từ「最後さいご」, ....

[Ngữ pháp N1] ~ とあれば:Nếu … thì… (Trong trường hợp đặc biệt)


Cấu trúc Động từ thể ngắn + とあればDanh từ + とあればTính từ い + とあればTính từ な + とあれば Cách ....

[Ngữ pháp N1] ~ と思いきや:Cữ ngỡ là… – Cứ tưởng là… – Cứ nghĩ là … nhưng sự thực thì lại khác


Cấu trúc Động từ thể ngắn + と思おもいきやDanh từ + と思おもいきやTính từ い + と思おもいきやTính từ な + と思おもいきや Cách ....

[Ngữ pháp N1] ~ といえども:Cho dù là – Mặc dù là – Ngay cả – Thậm chí


Cấu trúc Động từ thể thường + と言いえどもDanh từ + と言いえども Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói giả ....

[Ngữ pháp N1] ~ とは言え:Mặc dù nói là/ Mặc dù là/ Mặc dù vậy/ Tuy … Nhưng …


Cấu trúc Động từ thể thường +とは言いえDanh từ +とは言いえTính từ い +とは言いえTính từ な+とは言いえ Cách dùng / Ý nghĩa ① Là ....

[Ngữ pháp N1] ~ かたわら:Bên cạnh – Ngoài – Ngoài việc – Vừa…vừa đồng thời


Cấu trúc Vる + かたわらDanh từ + かたわら Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả ý nghĩa ....