[Ngữ pháp N1] ~ かたがた:Nhân tiện – Sẵn tiện xem như – Cũng như là để – Một là…hai là để…


Cấu trúc Danh từ + かたがた Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả ý nghĩa “kết hợp ....

[Ngữ pháp N1] ~ がてら:Nhân tiện – Tiện thể – Sẵn tiện – Đồng thời – Và


Cấu trúc Vます + がてらDanh từ + の + がてら Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả ý ....

[Ngữ pháp N1] ~ きらいがある:Có xu hướng – Thường hay – Có thói


Cấu trúc Vる/Vない + きらいがあるDanh từ + の + きらいがある Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói diễn tả ....

[Ngữ pháp N1] ~ ながらに/ながらの:Từ khi – Trong khi vẫn – Trong khi cứ


Cấu trúc Vます + ながらに(して)/ ながらのDanh từ  + ながらに(して)/ ながらの Cách dùng / Ý nghĩa ① Là cách nói biểu thị ý ....

[Ngữ pháp N1] ~ ともなく/ともなしに:…Một cách vô thức/ …Một cách bâng quơ/ Không rõ là từ đâu, từ bao giờ…


Cấu trúc Vる + ともなく/ ともなしにNghi vấn từ + (trợ từ) + ともなく Cấu trúc 1: Vる + ともなく/ ともなしに ....

[Ngữ pháp N1] ~ とばかり/とばかりに:Cứ như thể là nói …/ Cứ y như là muốn nói…/ Như muốn nói rằng…/ Như thể là muốn nói…


Cấu trúc Câu trích dẫn (trực tiếp hoặc gián tiếp) + とばかり(に) Cách dùng / Ý nghĩa ① Đi sau một ....

[Ngữ pháp N1] ~ んばかりだ/んばかりに:Tưởng chừng như…/ Gần như…/ Dường như sắp…/ Cứ như thể đến mức…


Cấu trúc Vない + んばかりだ/んばかりにVない + んばかりの + N Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả ....

[Ngữ pháp N1] ~ ならいざしらず/はいざしらず:…Thì đã đành – thì không nói làm gì nhưng …/ …Thì không biết sao, chứ…


Cấu trúc Danh từ + ならいざしらず、~Danh từ + はいざしらず、~ Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn đạt ....

[Ngữ pháp N1] ~ をよそに:Mặc kệ – Mặc cho – Bất chấp – Bỏ ngoài tai – Không đếm xỉa đến – Không màng đến – Không quan tâm


Cấu trúc Danh từ + をよそに Cách dùng / Ý nghĩa ① Mẫu câu thể hiện sự mặc kệ những người ....

[Ngữ pháp N1] ~ をものともせず(に): Bất chấp/ Mặc cho (hoàn cảnh khó khăn)/ Vượt lên


Cấu trúc Danh từ + をものともせず(に) Cách dùng / Ý nghĩa ① Được sử dụng để diễn tả ý “sẵn sàng ....