Chuyên mục: JLPT N3
Unit 09 – Danh từ C – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
676. 影響(えいきょう) ảnh hưởng ảnh hưởng 1 両親(りょうしん)の影響(えいきょう)で、私(わたし)も子(こ)どものころから絵(え)をかき始(はじ)めた Do ảnh hưởng của bố mẹ, tôi cũng đã bắt đầu vẽ ....
Unit 09 – Danh từ C – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
667. 場面(ばめん) trường diện tình huống, hiện trường, cảnh (phim) 1 目(め)の前(まえ)でトラックとバスが衝突(しょうとつ)した。その場面(ばめん)が夢(ゆめ)に出(で)てきた Một chiếc xe tải và một chiếc xe ....
Unit 09 – Danh từ C – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
652. 態度(たいど) thái độ thái độ 1 あの学生(がくせい)は、授業中(じゅぎょうちゅう)の態度(たいど)が悪(わる)い Học sinh kia có thái độ không tốt trong giờ học. 2 ....
Unit 09 – Danh từ C – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
636. 読書(どくしょ) độc thư đọc sách 1 趣味(しゅみ)は読書(どくしょ)だ Sở thích của tôi là đọc sách. 2 休日(きゅうじつ)に読書(どくしょ)をする Tôi đọc sách ....
Unit 08 – Phó từ A – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
627. もしかすると/もしかしたら/もしかして có lẽ, nếu không nhầm thì 1 体調(たいちょう)が悪(わる)いので、もしかすると、あした休(やす)むかもしれません Sức khỏe của tôi không tốt lắm, nên có ....
Unit 08 – Phó từ A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
615. 次々(つぎつぎ)に thứ tiếp theo, lần lượt, liên tiếp 1 新(あたら)しいタイプのインスタント食品(しょくひん)が次々(つぎつぎ)に発売(はつばい)されている Các loại thực phẩm ăn liền mới lần lượt ....
Unit 08 – Phó từ A – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
602. ぎりぎり gần, sát nút 1 走(はし)れば、9時(じ)の電車(でんしゃ)にぎりぎり間(ま)に合(あ)うだろう Nếu chạy thì có thể vừa kịp chuyến tàu lúc 9 giờ. ....
Unit 08 – Phó từ A – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
591. 非常(ひじょう)に phi thường phi thường, cực kì, rắt, khẩn cấp 1 これは非常(ひじょう)に高価(こうか)なものですので、気(き)をつけて運(はこ)んでください Vì đây là món đồ cực kì ....
Unit 07 – Tính từ B – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
581. 特別(とくべつ)な đặc biệt đặc biệt, riêng biệt 1 彼女(かのじょ)には音楽家(おんがくか)としての特別(とくべつ)な才能(さいのう)がある Cô ấy có tài năng đặc biệt như một nhạc ....
Unit 07 – Tính từ B – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3
572. 重要(じゅうよう)な trọng/trùng yêu/yếu trọng yếu, quan trọng 1 きょうは午後(ごご)から重要(じゅうよう)な会議(かいぎ)がある Hôm nay, từ chiều sẽ có cuộc họp quan trọng. ....




