Unit 07 – Tính từ B – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
581. 特別とくべつ
đặc biệt
đặc biệt, riêng biệt
1
彼女かのじょには音楽家おんがくかとしての特別とくべつ才能さいのうがある
Cô ấy có tài năng đặc biệt như một nhạc sĩ.

2
合格ごうかくいわいにはは特別とくべつごちそうをつくってくれた
Mẹ tôi đã làm một bữa tiệc đặc biệt để chúc mừng tôi đậu kỳ thi.

3
わがままなひとは、自分じぶんだけは特別とくべつおもっていることがおお
Những người ích kỷ thường nghĩ rằng chỉ có mình là đặc biệt.

とく
Đặc biệt
582. 完全かんぜん
hoàn toàn
hoàn toàn, tất cả
1
つちなかから古代こだいうつわ完全かんぜんかたちてきた
Một chiếc bát cổ nguyên vẹn hình dáng được lấy lên từ trong lòng đất.

2
準備じゅんび完全かんぜんだったのに、結果けっかはよくなかった
Mặc dù đã chuẩn bị tất cả, nhưng mà kết quả lại không tốt.

3
試合しあいわたしたちの完全かんぜん勝利しょうりだった
Chúng ta đã hoàn toàn chiến thắng trong trận đấu.

4
実験じっけん完全かんぜん失敗しっぱいしてしまった
Cuộc thí nghiệm đã thất bại hoàn toàn.

不完全ふかんぜん
Không hoàn toàn
583. さかんな
thịnh
thịnh vượng, phát triển, phổ biến, ưa chuộng, quy mô lớn, hoành tráng
1
わたしのふるさとは農業のうぎょうさかんだ
Quê tôi nông nghiệp phát triển.

2
日本にほん海外かいがい旅行りょこうさかんになったのは80年代ねんだい
Du lịch quốc tế ở Nhật Bản trở nên phổ biến vào thập niên 80.

3
観客かんきゃく歌手かしゅさかんな拍手はくしゅおくった
Khán giả đã dành cho ca sĩ những tràng vỗ tay nồng nhiệt.

4
いま「グローバル」ということがさかんにわれている
Hiện nay, người ta thường xuyên nói về “toàn cầu hóa.”

5
最近さいきん大学だいがくでは公開こうかい講座こうざさかんにひらかれるようになった
Gần đây, các khóa học công khai được tổ chức nhiều tại các trường đại học.
584. 様々さまざま
dạng
nhiều loại, đa dạng
1
インターネットからさまざまな情報じょうほうられる
Có thể lĩnh hội được nhiều thông tin đa dạng từ Internet.

2
このガラスはひかりたりかたさまざまにいろわる
Tấm kính này thay đổi màu sắc rất đa dạng, tùy vào cách ánh sáng chiếu vào.

3
なにしあわせとおもうかは、ひとによってさまざまだ
Suy nghĩ hạnh phúc là gì thì tùy vào mỗi người sẽ khác nhau.

いろいろな
Đa dạng
585. 可能かのう
khả năng
khả thi, có thể, khả năng
1
科学かがく進歩しんぽして、いままで不可能ふかのうだったことも可能かのうなった
Khoa học đã tiến bộ, những điều trước đây không thể làm giờ đã trở nên khả thi.

2
この成績せいせきなら希望きぼう大学だいがく合格ごうかくすることは十分じゅうぶん可能かのう
Với thành tích này, việc đỗ vào trường đại học mơ ước là hoàn toàn khả thi.

3
成功せいこうのためには可能かのうかぎりなんでもするつもりだ
Để thành công, tôi sẽ làm bất cứ thứ gì trong khả năng.

4
ペット辞書じしょ
Có thể mang thú cưng, có thể mang theo từ điển.

可能性かのうせい→ _が{ある/高い/大きい} <=> {ない/低い/小さい}
Khả năng→ có, cao, nhiều<=> không có, thấp, ít

不可能ふかのう
Không khả thi

 ( <=> 不可ふか
Khả năng <=> không có khả năng
586. 不可能ふかのう
bất khả năng
không thể
1
不可能ふかのう計画けいかくならはじめからてないほうがいい
Nếu là một kế hoạch không khả thi, thì ngay từ đầu không nên lập ra.

2
1ヵげつでこの実験じっけんわらせるのは不可能ふかのう
Việc hoàn thành thí nghiệm này trong một tháng là không khả thi.

3
飲食いんしょく不可ふか
Không được ăn uống.

可能かのう
Có khả năng

無理むりな、不可ふか ( <=>
Không có khả năng
587. 基本的きほんてき
cơ bản đích
cơ bản
1
パソコンの基本的きほんてき使つかかたはマニュアルにいてある
Cách sử dụng cơ bản của máy tính được ghi trong sách hướng dẫn.

2
うちの会社かいしゃは、基本的きほんてき9から18時までが勤務きんむ時間じかん
Công ty chúng tôi về cơ bản thì giờ làm việc là từ 9h đến 18h.

基本きほん
Cơ bản
588. 国際的こくさいてき
quốc tế đích
tính quốc tế
1
東京とうきょう国際的こくさいてきアニメフェスティバルがひらかれた
Buổi lễ hội phim hoạt hình quốc tế được tổ chức tại Tokyo.

2
あのピアニストは国際的こくさいてき活躍かつやくしている
Nghệ sĩ dương cầm đó đang hoạt động tích cực trên phạm vi quốc tế.

3
「この大学だいがく留学生りゅうがくせいおおくてとても国際的こくさいてきです
“Trường đại học này có nhiều du học sinh, rất mang tính quốc tế.”

国際こくさい
Quốc tế
589. ばらばらな
 
chia rẽ, phân tán, rời rạc
1
みんなの意見いけんばらばらで、なかんか結論けつろんない
Ý kiến mọi người rất rời rạc, mãi mà chưa đưa ra được quyết định.

2
いまは、家族かぞくばらばらにらしている
Bây giờ gia đình sống mỗi người mỗi nơi.
590. ぼろぼろな
 
rách nát, đổ nát, tan nát
1
ぼろぼろ{な/の}{ふくいえ …}
Áo rách nát / Ngôi nhà đổ nát….

2
ひどいにあってこころぼろぼろになってしまった
Gặp chuyện không may, làm cả thể xác lẫn tinh thần tôi tan nát.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm