Unit 09 – Danh từ C – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
652. 態度たいど
thái độ
thái độ
1
あの学生がくせいは、授業中じゅぎょうちゅう態度たいどわる
Học sinh kia có thái độ không tốt trong giờ học.

2
あいまいな態度たいどをとる
Tỏ thái độ mập mờ

3
きかきらいか、態度たいどをはっきりさせる
Làm rõ thái độ là thích hay ghét.

_がいい <=> わるい、{あいまいな/ふまじめな/きびしい/つめたい …}_をとる
Thái độ tốt <=> thái độ xấu, thái độ mập mờ, thái độ không nghiêm túc, thái độ nghiêm khắc, thái độ lạnh lùng…
653. くせ
phích
tật xấu, thói quen
1
わたしくせは、こまったときあたまをかくことだ
Tật của tôi là gãi đầu mỗi khi gặp khó khăn.

2
ただしいかたち練習れんしゅうしないと、にへなくせがつく
Nếu không luyện tập bằng cách nhìn vào mẫu chữ đúng, thì sẽ tạo thành thói quen viết sai chữ.

_がある <=> ない、_がつく、_になる、わるい_
Có tật <=> không có tật, có tật, thành tật, tật xấu
654. 礼儀れいぎ
lễ nghi
lễ nghĩa, phép lịch sự, cư xử
1
目上めうえひとへの礼儀れいぎ
Lễ nghĩa đối với người bề trên.

2
あのひと礼儀れいぎらない
Cái người đó không biết phép lịch sự là gì.

_ただしい、_作法さほう、_らず
Đúng lễ nghĩa, lễ phép, không biết lễ nghĩa

エチケット、マナー
Phép xã giao, nghi thức

作法さほう
Sự lễ phép
655. 文句もんく
văn cú
Phàn nàn, câu văn
1
給料きゅうりょう文句もんくがある
Tôi có phàn nàn về tiền lương.

2
みせ商品しょうひんについて文句もんく
Phàn nàn về sản phẩm với cửa hàng.

3
うた文句もんく
Lời của bài hát.

4
小説しょうせつ文句もんく引用いんようする
Trích dẫn câu văn trong tiểu thuyết.

_がある <=> ない、_をう、_をつける
Có phàn nàn <=> không có phàn nàn, phàn nàn, than phiền

めい
Cách nói nổi tiếng
656. 表情ひょうじょう
biểu tình
Biểu cảm, nét mặt
1
かお表情ひょうじょう
Biểu cảm khuôn mặt.

2
あのひと表情ひょうじょうゆたかだ
Người kia có biểu cảm rất phong phú.

3
表情ひょうじょうえる
Thay đổi biểu cảm.

笑顔えがおかお
Mặt cười/ mặt mếu
657. 表面ひょうめん
biểu diện
bề mặt
1
みず表面ひょうめん
Bề mặt nước.

2
あのビルはある表面ひょうめんにタイルがってある
Bề mặt tòa nhà đó được lát gạch men.

3
あのひと表面ひょうめんはやさしそうだが、じつはいじがわる
Người đó bề ngoài trông có vẻ hiền lành, nhưng thực ra lại là người có tâm địa xấu xa.

_てき
Vẻ ngoài, tính chất bên ngoài
658. 禁煙きんえん
cấm yên
cấm hút thuốc
1
「この部屋へや禁煙きんえんです」
“Phòng này cấm hút thuốc.”

2
どもがまれるので、禁煙きんえんすることにした
Vì sắp có con, nên tôi quyết định bỏ thuốc lá.

_せき、_しゃ
Ghế cấm hút thuốc, xe cấm hút thuốc

喫煙きつえん
Hút thuốc

いがら
Tàn thuốc
659. 禁止きんし
cấm chỉ
cấm
1
美術館びじゅつかんなかでは、写真しゃしんをとることは禁止きんしされている
Ở trong bảo tàng nghệ thuật thì bị cấm chụp ảnh.

2
館内かんないへのものものみは禁止きんしです」
“Cấm mang thức ăn, đồ uống vào trong toà nhà.”

駐車ちゅうしゃ_、立入たちいり_
Cấm đỗ xe, cấm vào
660. 完成かんせい
hoàn thành
hoàn thành
1
建物たてもの作品さくひん …}が完成かんせいした
{Tòa nhà/ tác phẩm…} đã hoàn thành.

2
半年はんとしかけて論文ろんぶん完成かんせいさせた
Tôi đã mất nửa năm để hoàn thành luận văn.
661. 課題かだい
khóa đề
vấn đề, chủ đề
1
現在げんざい日本にほんには、高齢化こうれいか、ごみ問題もんだいなど、おおくの課題かだいがある
Nhật Bản hiện nay có nhiều vấn đề như già hóa dân số, rác thải…

2
鈴木すずき先生せんせい授業じゅぎょうでは、毎週まいしゅう課題かだいさせる
Trong tiết học của thầy Suzuki đều đưa ra những chủ đề hàng tuần.

_を
Đưa ra
662. 例外れいがい
lệ ngoại
ngoại lệ
1
どんな規則きそくにも例外れいがいがある
Quy tắc nào cũng có ngoại lệ.

2
やすむと試験しけんけられないが、病気びょうき場合ばあい例外れいがい
Nếu nghỉ học, bạn không thể tham gia kỳ thi, nhưng trường hợp bị ốm thì là ngoại lệ.

_{に/と}する、_をみとめる
Ngoại lệ, cho phép ngoại lệ

_てきな、_なく
Tính ngoại lệ, không có ngoại lệ
663. 基本きほん
cơ bản
cơ bản
1
なん練習れんしゅうでも、基本きほん大切たいせつ
Dù có luyện tập gì đi nữa, thì nền tảng cơ bản là rất quan trọng

_てき
Tính cơ bản
664. 記録きろく
kí lục
ghi chép, kỉ lục, hồ sơ ghi chép
1
先週せんしゅう会議かいぎ記録きろくんだ
Tôi đã đọc bản ghi chép của cuộc họp tuần trước.

2
この事件じけん記録きろくのこ必要ひつようがある
Cần phải lưu lại sự việc này vào hồ sơ

3
北島きたじま選手せんしゅ世界新せかいしん記録きろく優勝ゆうしょうした
Tuyển thủ Kitajima đã giành chức vô địch với kỷ lục thế giới mới.

4
きのうの雨量うりょう過去かこ最高さいこう記録きろくしたそうだ
Nghe nói lượng mưa ngày hôm qua đã lập kỷ lục cao nhất trong lịch sử.

5
記録的きろくてき大雨おおあめ
Cơn mưa lớn kỷ lục.

_をとる、_にのこる、_にのこす、_をやぶ
Ghi chép, để lại ghi chép, phá vỡ kỉ lục

しん_、世界せかい_、_てき
Kỉ lục mới, kỉ lục thế giới, mang tính kỉ lục
665. 状態じょうたい
trạng thái
trạng thái, tình trạng
1
あの会社かいしゃは、いま経営けいえい状態じょうたいがよくない
Công ty đó hiện tại có tình trạng kinh doanh không tốt.

健康けんこう_、精神せいしん_
Tình trạng sức khỏe, trạng thái tính thần

状況じょうきょう
Tình trạng, hoàn cảnh
666. 出来事できごと
xuất lai sự
sự kiện
1
おおきなできごと
Sự kiện lớn.

2
毎日まいにちできごとをブログに
Viết những sự kiện hàng ngày vào blog.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm