Unit 08 – Phó từ A – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
615. 次々つぎつぎ
thứ
tiếp theo, lần lượt, liên tiếp
1
あたらしいタイプのインスタント食品しょくひん次々つぎつぎ発売はつばいされている
Các loại thực phẩm ăn liền mới lần lượt được bán ra.

2
あの小説家しょうせつか次々つぎつぎあたらしい作品さくひん発表はっぴょうしている
Tiểu thuyết gia đó liên tiếp công bố các tác phẩm mới.
616. どんどん
 
nhanh chóng, dồn dập, rầm rầm
1
きょうは体調たいちょうもよく、仕事しごとどんどんすすんだ
Hôm nay sức khỏe tốt, công việc tiến triển nhanh chóng.

2
って」とたのんでも、かれどんどんさきってしまった
“Mặc dù đã yêu cầu anh ấy là「Đợi một chút」nhưng mà anh ấy đã nhanh chóng đi mất.”

3
「おなかがすいてるでしょ。どんどんべて」
“Bụng đói lắm mà phải không?” “Ăn mau đi nhé.”

4
ドンドンとドアをノックするおおきなおとこえた
Tôi có thể nghe thấy âm thanh lớn của tiếng gõ cửa dồn dập.
617. ますます
 
càng, ngày càng
1
あさからっていたあめは、午後ごごになるとますますつよくなった
Mưa từ sáng đến chiều thì càng lúc càng mạnh hơn.

2
彼女かのじょどものころからかわいかったけど、最近さいきんますますきれいになったね」
“Cô ấy đã đáng yêu từ khi còn nhỏ, nhưng gần đây càng ngày càng đẹp hơn..”
618. やっと
 
cuối cùng, là vừa đủ
1
30ぷんって、やっとバスが
Đợi 30 phút và cuối cùng xe bus cũng tới.

2
ずいぶんさがして、やっと (のことで) 目的地もくてきちくことができた
Tôi đã tìm kiếm khá lâu, và cuối cùng cũng tới được đích.

3
やす給料きゅうりょうしかもらっていないので、生活せいかつくるしく、べていくのがやっと
Tôi chỉ nhận được mức lương thấp nên cuộc sống rất khổ sở, và chỉ đủ ăn.

4
うちのはまだちいさくて、電車でんしゃのつりかわやっととどくぐらいの身長しんちょうです
CCon tôi vẫn còn nhỏ, chiều cao chỉ vừa đủ để với tay đến tay nắm trên tàu điện.
619. とうとう
 
cuối cùng thì (khẳng định), cuối cùng thì (phủ định)
1
ながあいだ使つかっていたせんたくとうとうこわれてしまった
Sau một thời gian dài sử dụng thì cuối cùng cái máy giặt cũng hỏng.

2
とうとう人間にんげんつきけるがやって
Cuối cùng thì ngày mà con người có thể tới được mặt trăng cũng đã đến.

3
時間じかんったが、かれとうとうなかった
Đã đợi 3 tiếng, nhưng cuối cùng anh ấy đã không đến.
620. ついに
 
cuối cùng, sau tất cả (2 cách dùng đi cùng với khẳng định và phủ định)
1
わかいころのゆめついに実現じつげんすることができた
Cuối cùng tôi đã có thể biến giấc mơ thời trẻ thành hiện thực.

2
あに土日どにちやすまずはたらつづけ、ついに過労かろうたおれてしまった
Anh trai tôi thứ 7, chủ nhật vẫn làm việc không nghỉ, cuối cùng đã ngã bệnh vì làm việc quá sức.

3
がんばって練習れんしゅうしたが、ついに全国ぜんこく大会たいかい出場しゅつじょうすることはできなかった
Đã cố gắng tập luyện nhưng cuối cùng thì lại không thể tham gia đại hội toàn quốc.
621. もちろん
 
tất nhiên
1
マンションをった。もちろん、ローンでだ
Tôi đã mua một căn chung cư. Tất nhiên là trả góp.

2
「あしたのパーティーにく?」「もちろん
“Có đi tới bữa tiệc ngày mai không?” “Dĩ nhiên đi rồi.”

3
かれ中国ちゅうごくに10ねんんでいたから、もちろん中国語ちゅうごくごはなせるはずだ
Vì anh ấy đã sống ở Trung Quốc 10 năm, nên tất nhiên, anh ấy chắc chắn có thể nói được tiếng Trung rồi.

当然とうぜん
Tất nhiên, hiển nhiên là
622. やはり
 
như dự tính, như tính toán, vẫn, cũng, quả nhiên
1
やはりAチームがった。予想よそうどおりだった
Quả nhiên đội A đã thắng. Đúng như dự đoán.

2
「Bが犯人はんにんだったそうだ」「やっぱりね」
“Nghe nói là B chính là thủ phạm đấy”. -“Quả nhiên là thế nhỉ.”

3
わたしのふるさとでは、いまでもやはり旧暦きゅうれき正月しょうがついわうんです
Ở quê tôi, cho đến nay vẫn còn đón Tết theo âm lịch.

4
あかいのがいいなあ。あ、くろいのもいいかなあ……やっぱりあかいのにしよう」
“Cái màu đỏ tốt ha, cái màu đen cũng tốt nữa. Thôi thì….lấy cái màu đỏ.”
623. きっと
 
chắc chắn là, nhất định là
1
田中たなかさんはいつも遅刻ちこくするから、きょうもきっとおくれてくるだろう
Vì Tanaka luôn đi trễ, hôm nay chắc chắn anh ấy cũng sẽ đến muộn.

2
「あなたなら、きっと合格ごうかくできますよ」
“Nếu là bạn, chắc chắn bạn sẽ đỗ đó!”.

3
(おかねしてくれた友人ゆうじんに)「来週らいしゅうちゅうにはきっとかえすよ」
(Nói với người bạn cho mình mượn tiền) “Chắc chắn tao sẽ trả tiền cho mày trong tuần tới”.

4
帰国きこくする友人ゆうじんに)「今度こんど日本にほんたら、うちにまってください。きっとですよ」
(Nói với người bạn sắp về nước) “Lần tới mà đến Nhật, nhớ phải nghỉ lại ở nhà tao đấy! Chắc chắn nhá.”

かなら
Chắc chắn
624. ぜひ
 
bằng mọi giá, nhất định
1
わかいときに、ぜひ留学りゅうがくしたいとおもっている
Khi còn trẻ, tôi rất muốn đi du học.

2
日本にほんへいらっしゃったら、ぜひわたしのうちにまってください」
“Nếu mà ghé thăm Nhật, nhất định phải qua nghỉ ngơi ở nhà tôi đấy.”
625. なるべく
 
cố gắng, nếu có thể
1
なるべく辞書じしょないで、こおほんんでみてください」
“Hãy đọc thử cuốn sách này mà cố gắng không nhìn từ điển.”

2
かぜがはやっているときは、ひとおおいところへはなるべくかないほうがいい
Khi cảm cúm đang lan rộng, tốt nhất là nên tránh đến những nơi đông người nếu có thể.
626. 案外あんがい
án ngoại
không ngờ đến
1
きょうはくもっているが、案外あんがいあたたかい
Trời hôm nay có nhiều mây nhưng lại ấm không ngờ.

2
みちんでいたが、案外あんがいはやいた
Đường đông nhưng tôi lại đến sớm hơn dự kiến.

意外いがい
Không ngờ đến.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm