関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
615. 次々に
thứ
tiếp theo, lần lượt, liên tiếp
1
新しいタイプのインスタント食品が次々に発売されているCác loại thực phẩm ăn liền mới lần lượt được bán ra.
2
あの小説家は次々と新しい作品を発表しているTiểu thuyết gia đó liên tiếp công bố các tác phẩm mới.
616. どんどん
nhanh chóng, dồn dập, rầm rầm
1
きょうは体調もよく、仕事がどんどん進んだHôm nay sức khỏe tốt, công việc tiến triển nhanh chóng.
2
「待って」と頼んでも、彼はどんどん先に行ってしまった“Mặc dù đã yêu cầu anh ấy là「Đợi một chút」nhưng mà anh ấy đã nhanh chóng đi mất.”
3
「おなかがすいてるでしょ。どんどん食べて」“Bụng đói lắm mà phải không?” “Ăn mau đi nhé.”
4
ドンドンとドアをノックする大きな音が聞こえたTôi có thể nghe thấy âm thanh lớn của tiếng gõ cửa dồn dập.
617. ますます
càng, ngày càng
1
朝から降っていた雨は、午後になるとますます強くなったMưa từ sáng đến chiều thì càng lúc càng mạnh hơn.
2
「彼女、子どものころからかわいかったけど、最近ますますきれいになったね」“Cô ấy đã đáng yêu từ khi còn nhỏ, nhưng gần đây càng ngày càng đẹp hơn..”
618. やっと
cuối cùng, là vừa đủ
1
30分も待って、やっとバスが来たĐợi 30 phút và cuối cùng xe bus cũng tới.
2
ずいぶん探して、やっと (のことで) 目的地に着くことができたTôi đã tìm kiếm khá lâu, và cuối cùng cũng tới được đích.
3
安い給料しかもらっていないので、生活が苦しく、食べていくのがやっとだTôi chỉ nhận được mức lương thấp nên cuộc sống rất khổ sở, và chỉ đủ ăn.
4
うちの子はまだ小さくて、電車のつり革にやっと手が届くぐらいの身長ですCCon tôi vẫn còn nhỏ, chiều cao chỉ vừa đủ để với tay đến tay nắm trên tàu điện.
619. とうとう
cuối cùng thì (khẳng định), cuối cùng thì (phủ định)
1
長い間使っていた洗たく機がとうとう壊れてしまったSau một thời gian dài sử dụng thì cuối cùng cái máy giặt cũng hỏng.
2
とうとう人間が月へ行ける日がやって来たCuối cùng thì ngày mà con người có thể tới được mặt trăng cũng đã đến.
3
3時間待ったが、彼はとうとう来なかったĐã đợi 3 tiếng, nhưng cuối cùng anh ấy đã không đến.
620. ついに
cuối cùng, sau tất cả (2 cách dùng đi cùng với khẳng định và phủ định)
1
若いころの夢をついに実現することができたCuối cùng tôi đã có thể biến giấc mơ thời trẻ thành hiện thực.
2
兄は土日も休まず働き続け、ついに過労で倒れてしまったAnh trai tôi thứ 7, chủ nhật vẫn làm việc không nghỉ, cuối cùng đã ngã bệnh vì làm việc quá sức.
3
がんばって練習したが、ついに全国大会に出場することはできなかったĐã cố gắng tập luyện nhưng cuối cùng thì lại không thể tham gia đại hội toàn quốc.
621. もちろん
tất nhiên
1
マンションを買った。もちろん、ローンでだTôi đã mua một căn chung cư. Tất nhiên là trả góp.
2
「あしたのパーティーに行く?」「もちろん」“Có đi tới bữa tiệc ngày mai không?” “Dĩ nhiên đi rồi.”
3
彼は中国に10年住んでいたから、もちろん中国語が話せるはずだVì anh ấy đã sống ở Trung Quốc 10 năm, nên tất nhiên, anh ấy chắc chắn có thể nói được tiếng Trung rồi.
類 当然
Tất nhiên, hiển nhiên là
622. やはり
như dự tính, như tính toán, vẫn, cũng, quả nhiên
1
やはりAチームが勝った。予想通りだったQuả nhiên đội A đã thắng. Đúng như dự đoán.
2
「Bが犯人だったそうだ」「やっぱりね」“Nghe nói là B chính là thủ phạm đấy”. -“Quả nhiên là thế nhỉ.”
3
「私のふるさとでは、今でもやはり旧暦で正月を祝うんですỞ quê tôi, cho đến nay vẫn còn đón Tết theo âm lịch.
4
「赤いのがいいなあ。あ、黒いのもいいかなあ……やっぱり赤いのにしよう」“Cái màu đỏ tốt ha, cái màu đen cũng tốt nữa. Thôi thì….lấy cái màu đỏ.”
623. きっと
chắc chắn là, nhất định là
1
田中さんはいつも遅刻するから、きょうもきっと遅れてくるだろうVì Tanaka luôn đi trễ, hôm nay chắc chắn anh ấy cũng sẽ đến muộn.
2
「あなたなら、きっと合格できますよ」“Nếu là bạn, chắc chắn bạn sẽ đỗ đó!”.
3
(お金を貸してくれた友人に)「来週中にはきっと返すよ」(Nói với người bạn cho mình mượn tiền) “Chắc chắn tao sẽ trả tiền cho mày trong tuần tới”.
4
(帰国する友人に)「今度日本へ来たら、うちに泊まってください。きっとですよ」(Nói với người bạn sắp về nước) “Lần tới mà đến Nhật, nhớ phải nghỉ lại ở nhà tao đấy! Chắc chắn nhá.”
類 必ず
Chắc chắn
624. ぜひ
bằng mọi giá, nhất định
1
若いときに、ぜひ留学したいと思っているKhi còn trẻ, tôi rất muốn đi du học.
2
「日本へいらっしゃったら、ぜひ私のうちに泊まってください」“Nếu mà ghé thăm Nhật, nhất định phải qua nghỉ ngơi ở nhà tôi đấy.”
625. なるべく
cố gắng, nếu có thể
1
「なるべく辞書を見ないで、こお本を読んでみてください」“Hãy đọc thử cuốn sách này mà cố gắng không nhìn từ điển.”
2
かぜがはやっているときは、人の多いところへはなるべく行かないほうがいいKhi cảm cúm đang lan rộng, tốt nhất là nên tránh đến những nơi đông người nếu có thể.
626. 案外
án ngoại
không ngờ đến
1
きょうはくもっているが、案外暖かいTrời hôm nay có nhiều mây nhưng lại ấm không ngờ.
2
道が込んでいたが、案外早く着いたĐường đông nhưng tôi lại đến sớm hơn dự kiến.
類 意外に
Không ngờ đến.
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!