Unit 08 – Phó từ A – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
627. もしかすると/もしかしたら/もしかして
 
có lẽ, nếu không nhầm thì
1
体調たいちょうわるいので、もしかすると、あしたやすむかもしれません
Sức khỏe của tôi không tốt lắm, nên có lẽ ngày mai tôi sẽ nghỉ.

2
このごろ成績せいせきがってきたから、もしかしたらT大学だいがく合格ごうかくできるかもしれない
Vì gần đây thành tích đang tốt lên, nên có lẽ là tôi sẽ đỗ vào trường đại học T.

3
北村きたむらさん、もしかして河内かわうちさんのことがきなんじゃない?」
“Kitamura, hình như bạn thích Kawauchi phải không.”
628. まさか
 
không lẽ nào, không thể nào
1
「あの二人ふたり離婚りこんするそうだよ」「まさか! あんなになかがよかったのに」
“Nghe nói hai người đó sẽ ly hôn đấy.” -“Không thể nào! Họ đã thân thiết đến vậy mà!.”

2
あの成績せいせきのいい小林こばやしさんが、まさかT大学だいがくちるとはおもわなかった
Không thể ngờ được anh Kobayashi, người có thành tích xuất sắc, lại trượt đại học T.
629. うっかり
 
Lỡ, vô tình, vô ý, ngơ ngác, đãng trí, không để ý
1
うっかりして、さとうとしお間違まちがえてれてしまった
Tôi đã vô tình nhầm đường với muối và cho vào mất rồi.

2
ものくのに、うっかりさいふをわすれてかけてしまった
Tôi đi mua đồ thế mà lại không để ý, đi ra ngoài mà quên mang theo ví mất rồi.
630. つい
 
vô ý, vô tình, lỡ
1
禁煙きんえんしようとおもうのだが、食事しょくじあとなどについってしまう
Mặc dù tôi định bỏ thuốc, nhưng sau bữa ăn hay những lúc khác, tôi lại lỡ hút.

2
つかれていたので、会議かいぎちゅうつい居眠いねむりしてしまった
Vì mệt mỏi, nên tôi đã vô tình ngủ gật trong cuộc họp.
631. おもわず
Bất giác, theo bản năng, lơ đãng, không để ý
1
夜道よみちきゅうかたをたたかれ、おもわず「ワーッ」とさけんでしまった
Bất chợt bị đập vào vai trên con đường vào ban đêm, bất giác tôi đã hét lên “A!”
632. ほっと
 
thở phào, nhẹ nhõm
1
試験しけんわって/ガンではないとわかって …}ほっとした
{Sau khi kỳ thi kết thúc / biết rằng không bị ung thư} tôi cảm thấy nhẹ nhõm.
633. いらいら
 
Sốt ruột, bực bội, khó chịu
1
いそいでいるのにバスがなかなかなくていらいらした
Mặc dù đang vội, thế mà xe buýt mãi không đến khiến tôi cảm thấy bực bội.
634. のんびり
 
thong thả, từ từ, thư thái
1
半年はんとしはどとてもいそがしかった。温泉おんせんへでもってのんびりしたい
Nửa năm qua tôi rất bận. Tôi muốn đi suối nước nóng để thư giãn.

2
定年ていねん退職たいしょくはふるさとへかえってのんびり (と) らしたい
Sau khi nghỉ hưu, tôi muốn về quê và sống một cuộc sống thư thái.

3
準備じゅんびできた?」「まだ」「のんびりしてるとわないよ」
“Chuẩn bị xong chưa? “-“Chưa “. – “Cứ thong thả như vậy thì sẽ không kịp giờ đâu.”
635. じつ
thực
thực ra là, thực tế là
1
「きのうったことは、じつうそなんです」
“Chuyện tôi nói ngày hôm qua thực ra là nói phét đấy.”

2
「あら、鈴木すずきさん。なにかごようですか」「ええ、じつ、おねがいがあって……」
“Ồ, Suzuki, có việc gì vậy?” -“Vâng, thực ra thì  tôi có việc muốn nhờ…”

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm