関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
627. もしかすると/もしかしたら/もしかして
có lẽ, nếu không nhầm thì
1
体調が悪いので、もしかすると、あした休むかもしれませんSức khỏe của tôi không tốt lắm, có lẽ ngày mai tôi sẽ nghỉ.
2
このごろ成績が上がってきたから、もしかしたらT大学に合格できるかもしれないDạo gần đây thành tích đang tốt lên, có thể sẽ đổ vào trường đại học.
3
「北村さん、もしかして河内さんのことが好きなんじゃない?」“Kitamura, hình như bạn thích Kawauchi phải không.”
628. まさか
không lẽ nào, không thể nào
1
「あの二人、離婚するそうだよ」「まさか! あんなに仲がよかったのに」“Nghe nói hai người kia sắp li hôn đó.” -“Không thể nào, họ rất gắn bó với nhau cơ mà.”
2
あの成績のいい小林さんが、まさかT大学に落ちるとは思わなかったNgười có thành tích tốt như Kobayashi tôi không nghĩ là có thể trượt đại học.
629. うっかり
ngơ ngác, đãng trí, không để ý
1
うっかりして、さとうと塩を間違えて入れてしまったLơ đãng một chút tôi đã vô ý nhầm muối với đường.
2
買い物に行くのに、うっかりさいふを忘れて出かけてしまったĐi mua đồ mà tôi đãng trí quên ví ở nhà.
630. つい
vô ý, lỡ
1
禁煙しようと思うのだが、食事の後などについ吸ってしまうTôi định là bỏ thuốc mà vẫn lỡ hút sau giờ cơm.
2
疲れていたので、会議中につい居眠りしてしまったVì là rất mệt nên tôi đã lỡ ngủ gật trong lớp học.
631. 思わず
tư
theo bản năng, lơ đãng, không để ý
1
夜道で急に肩をたたかれ、思わず「ワーッ」と叫んでしまったTrong lúc đi bộ vào ban đêm, bất chợt bị đập vào vai, tôi đã hét toáng lên (theo bản năng).
632. ほっと
thở phào, nhẹ nhõm
1
{試験が終わって/ガンではないとわかって …}ほっとしたHoàn thành kì thi/ biết không phải là ung thư… thở phào nhẹ nhõm.
633. いらいら
nóng lòng
1
急いでいるのにバスがなかなか来なくていらいらしたĐang vội mà xe bus mãi không đến, cảm thấy rất nóng lòng.
634. のんびり
thong thả, từ từ
1
半年はどとても忙しかった。温泉へでも行ってのんびりしたいKhoảng nữa năm bận vô cùng nên muốn đi suối nước nóng thong thả nghỉ ngơi.
2
定年退職後はふるさとへ帰ってのんびり (と) 暮らしたいSau khi về hưu tôi muốn về quê hương sống một cuộc sống thanh thản.
3
「準備できた?」「まだ」「のんびりしてると間に合わないよ」“Chuẩn bị xong chưa? “-“Chưa “. – “Cứ từ từ như thế thì không kịp giờ đâu.”
635. 実は
thực
thực ra là, thực tế là
1
「きのう言ったことは、実はうそなんです」“Chuyện tôi nói ngày hôm qua thực ra là nói phét đấy.”
2
「あら、鈴木さん。何かご用ですか」「ええ、実は、お願いがあって……」“A, anh Suzuki, anh có cần tôi giúp gì không?” -“Thật ra thì, tôi muốn nhờ một việc…”
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!