Unit 10 – Động từ C – Bài 8 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


792. 散(ち)る tán/tản rơi, rụng, tàn 1 風(かぜ)で桜(さくら)が散(ち)ってしまった Vì gió mà hoa anh đào đã rụng mất. 合 飛(と)び_ Bay ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


777. たまる   tích tụ, bị dồn lại, ứ đọng, bị chất đống, tiết kiệm 1 {お金(かね)/水(みず)/ごみ/ストレス …}がたまる Tiền tiết kiệm ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


767. 広(ひろ)がる quảng rộng, lan rộng, được mở rộng 1 道幅(みちはば)が広(ひろ)がって、歩(ある)きやすくなった Chiều rộng của con đường đã được mở rộng, ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


754. 伝(つた)わる truyền/truyện lan truyền, được truyền 1 彼(かれ)が結婚(けっこん)するといううわさが伝(つた)わってきた Tin đồn rằng anh ấy sẽ kết hôn đã được lan ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 4 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


751. 出来(でき)る xuất lai hoàn thành, xong, có thể, có phát sinh (việc không mong muốn) 1 駅前(えきまえ)に新(あたら)しいスーパーができた Trước nhà ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


738. 争(あらそ)う tranh tranh nhau, tranh cãi, chiến đấu, cạnh tranh 1 あの兄弟(きょうだい)はいつも小(ちい)さなことで争(あらそ)っている Anh em nhà kia lúc nào cũng ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


725. 移(うつ)る di chuyển, lây 1 黒板(こくばん)の字(じ)が見(み)えにくかったので、前(まえ)の席(せき)に移(うつ)った Vì khó nhìn chữ trên bảng đen, nên tôi đã chuyển lên ghế ....

Unit 10 – Động từ C – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


716. 上(のぼ)る thượng leo lên, lên đến, lên tới 1 {階段(かいだん)/坂(さか)/川(かわ) …}を上(のぼ)る Leo {cầu thang/ dốc/ ngược dòng sông….}  2 東京(とうきょう)タワーに上(のぼ)る ....

Unit 09 – Danh từ C – Bài 6 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


706. 物価(ぶっか) vật giá giá cả, vật giá, mức giá chung 1 東京(とうきょう)は物価(ぶっか)が高(たか)い Tokyo giá cả đắt đỏ. 連 _が高(たか)い ....

Unit 09 – Danh từ C – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3


691. 証明(しょうめい) chứng minh chứng minh 1 銀行(ぎんこう)口座(こうざ)を開(ひら)くときには、身分(みぶん)を証明(しょうめい)するものが必要(ひつよう)だ Khi mở tài khoản ngân hàng thì cần có thứ (giấy tờ) ....