Unit 10 – Động từ C – Bài 3 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
738. あらそ
tranh
tranh nhau, tranh cãi, chiến đấu, cạnh tranh
1
あの兄弟きょうだいはいつもちいさなことであらそっている
Anh em nhà kia lúc nào cũng tranh cãi mấy chuyện nhỏ nhặt.

2
山田やまだ選手せんしゅ高橋たかはし選手せんしゅがトップをあらそっている
Tuyển thủ Yamada và Takahashi đang cạnh tranh nhau ngôi đầu.

あらそい→ はげしい_
Sự chiến đấu, chiến đấu (tranh cãi…) mãnh liệt
739. のぞ
vọng
mong muốn, hy vọng
1
卒業後そつぎょうごは、教師きょうしになることをのぞんでいる
Sau khi tốt nghiệp, tôi mong muốn trở thành giáo viên.

2
のぞんでいたものがはいった
Tôi đã có trong tay thứ mình muốn.

3
あなたの未来みらいあかるいものであるようのぞみます
Tôi mong rằng bạn có một tương lai tươi sáng.

4
世界せかい平和へいわになることをのぞ
Tôi mong muốn thế giới được hòa bình.

5
わたしのぞどもが元気げんきそだってくれることだ
Điều tôi mong muốn là con cái lớn lên khỏe mạnh.

6
手術しゅじゅつをすればたすかるのぞがある)
Nếu phẫu thuật thì sẽ có hi vọng cứu được.

希望きぼうする
Hi vọng

のぞみ→ _がある <=> ない
Có hi vọng <=> không có hi vọng
740. しんじる
tín
tin, tin rằng, tinh tưởng, tin
1
「きのう、ゆうれいをたよ」「うそ!しんじられない!」
“Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy ma đấy.” -“Điêu! Thật là không thể tin được.”

2
がんばれば成功せいこうするとしんじている
Nếu cố gắng thì tôi tin rằng sẽ thành công.

3
友人ゆうじんしんじてかねあずけた
Tôi tin tưởng gửi tiền cho bạn thân giữ hộ.

4
わたし仏教ぶっきょうしんじています」
“Tôi tin vào phật giáo.”

信用しんようする、信仰しんこうする、宗教しゅうきょう
Tin tưởng, tín ngưỡng, tôn giáo.

うたが
Nghi ngờ
741. つうじる
thông
hiểu, thông qua, xuyên qua, kết nối được
1
日本にほんたとき、わたし日本語にほんごつうじるかどうか心配しんぱいだった
Khi đến Nhật, tôi đã lo lắng không biết tiếng Nhật của mình có hiểu được hay không.

2
なにわなければ、気持きもちはつうじない
Nếu không nói gì thì sẽ không hiểu được tâm trạng.

3
山田やまださんはまじめすぎて、冗談じょうだんつうじない
Anh Yamada quá nghiêm túc nên không hiểu nổi trò đùa.

4
この地下道ちかどうえきつうじている
Con đường ngầm này xuyên qua nhà ga.

5
コンサートチケットもうみの電話でんわがやっとつうじた
Cuộc gọi đăng ký vé hòa nhạc cuối cùng cũng được kết nối.
742. きる
bão
chán
1
きなものでも、毎日まいにちべるとあきてしまう
Dù là đồ mình thích nhưng ngày nào cũng ăn sẽ rất chán.

2
もうこのゲームあきた
Tôi đã chán trò chơi này rồi.
743. おもいつく
Nảy ra, chợt nghĩ ra
1
{アイディア/かんがえ/方法ほうほう …}をおもいつく
Nảy ra {ý tưởng/ suy nghĩ/ phương pháp…}.

2
スピーチをたのまれたのだが、なかなかいい表現ひょうげん{が/を}おもいつかない
Tôi được nhờ làm bài diễn văn, nhưng mãi mà không nghĩ ra cách diễn đạt hay.

おもいつき
Suy nghĩ
744. おもいやる
quan tâm, thông cảm
1
父親ちちおや言葉ことばきびしかったが、その言葉ことばにはどもをおもいやる気持きもちがあらわれていた
Lời nói của cha rất nghiêm khắc, nhưng trong đó thể hiện sự quan tâm dành cho con cái.

おもいやり→ _がある <=> ない
Sự quan tâm, có sự quan tâm <=> không có sự quan tâm
745. 熱中ねっちゅうする
nhiệt trung
mải mê, nghiện
1
ははいまカラオケに熱中ねっちゅうしている
Mẹ tôi bây giờ đang nghiện hát Karaoke.

2
テレビのボクシング中継ちゅうけい熱中ねっちゅうして、つい大声おおごえしてしまった
Tôi quá mải mê xem trận đấu boxing trên TV nên vô tình la lớn.
746. らす
mộ
sống
1
都会とかいらすのは便利べんりだが、おかねがかかる
Sống ở thành phố rất tiện lợi, nhưng tốn tiền.

2
この給料きゅうりょうではらしていけない
Với mức lương này thì tôi không thể sống được.

3
ひとらし都会とかいらし
Sống 1 mình, sống ở thành phố.

4
いいらしをする
Sống một cuộc sống tốt đẹp.

名詞めいし] +らし
Danh từ + 暮らし

生活せいかつする
Sống, sinh sống

らし
Cuộc sống
747.
quyển
quấn, bọc, choàng, cuộn
1
マフラーをくび
Choàng khăn vào cổ.

2
ゆび包帯ほうたい
Quấn băng vào ngón tay.

3
コードをいてかたづける
Cuộn dây điện và dọn dẹp.
748. むす
kết
buộc, thắt, nối, kí (hợp đồng)
1
くつのひもをむす
Buộc dây giày.

2
ネクタイをむす
Thắt cà vạt.

3
かみをリボンでむす
Dùng ruy băng buộc tóc.

4
東京とうきょうとニューヨークをむす飛行機ひこうきは、1にち何便なんびんですか」
“Máy bay nối Tokyo với New York có bao nhiêu chuyến một ngày?”.

5
条約じょうやく契約けいやく …}をむす
Kí {hiệp ước/ hợp đồng…}.

ほどく
Cởi
749.
tế
Xong, hoàn thành, đủ, được
1
仕事しごとんだらすぐかえ
Sau khi xong việc tôi sẽ về ngay.

2
きょうはあたたかいから、コートをないですんだ
Vì hôm nay trời ấm, nên không cần mặc áo khoác cũng được.

3
きょうの昼食ちゅうしょくは300えんすんだ
Bữa trưa hôm nay chỉ tốn 300 yên. (chỉ với 300 yên là đủ)
750. ませる/ます
tế
Làm xong, làm cho kết thúc
1
かね支払しはらいをませる
Thanh toán tiền xong.

2
仕事しごとませてはやかえろう
Làm xong việc rồi về sớm nào.

3
あさはパンと牛乳ぎゅうにゅうすます
Buổi sáng tôi xong bữa với bánh mì và sữa.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm