Unit 10 – Động từ C – Bài 5 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
754. つたわる
truyền/truyện
lan truyền, được truyền
1
かれ結婚けっこんするといううわさがつたわってきた
Tin đồn rằng anh ấy sẽ kết hôn đã được lan truyền đến.

2
この地方ちほうにはむかしからつたわる不思議ふしぎはなしがある
Vùng này có những câu chuyện kỳ lạ được truyền lại từ xa xưa.

3
漢字かんじ中国ちゅうごくからつたわってきた
Chữ Hán được truyền từ Trung Quốc sang

4
空気くうきがないとおとつたわらない
Nếu không có không khí, âm thanh không thể truyền đi.
755. つたえる
truyền/truyện
truyền, truyền đạt, truyền (đạo), dẫn, chuyển (lời)
1
電話でんわ用事ようじつたえる
Truyền đạt lại công việc qua điện thoại.

2
(あいさつ)「みなさんによろしくおつたください」
(Chào hỏi) “Xin hãy chuyển lời hỏi thăm đến mọi người..”

3
ふるさとの料理りょうりわかひとつたえる
Truyền lại các món ăn quê hương cho giới trẻ.

4
ザビエルがキリストきょう日本にほんつたえた
Xavier đã truyền đạo Thiên Chúa đến Nhật Bản

5
金属きんぞくねつをよくつたえる
Kim loại dẫn nhiệt tốt.
756. つづ
tục
Liên tục, liên tiếp, nối tiếp
1
あめつづ
Những ngày mưa liên tục.

2
うつくしい砂浜すなはまつづいている
Bãi cát đẹp trải dài liên tiếp.

3
地震じしんつづいてこる
Động đất xảy ra liên tục.

4
えきで)「まえひとつづいてりください」
(Ở nhà ga) “Hãy lên tàu nối tiếp theo người phía trước.”

5
このまんがのつづはやみたい
Tôi muốn sớm đọc phần tiếp theo của truyện tranh này.

つづ
Sự tiếp tục
757. つづける
tục
tiếp tục, liên tục, liên tiếp kéo dài
1
もう3時間じかん会議かいぎつづけている
Cuộc họp đã kéo dài liên tục suốt 3 tiếng đồng hồ rồi.

2
くにかえっても日本語にほんご勉強べんきょうつづけてください」
“Hãy tiếp tục học tiếng Nhật ngay cả khi về nước.”

3
かいつづけて遅刻ちこくして、先生せんせいおこられた
Tôi đi trễ liên tục 3 lần nên bị giáo viên nổi giận.
758. つながる
 
được kết nối, dẫn tới, nối nhau, kết nối
1
本州ほんしゅう四国しこくはしつながっている
Honshu và Shikoku được nối với nhau bằng cây cầu.

2
このみちえきつながっている
Con đường này dẫn đến nhà ga.

3
努力どりょく合格ごうかくつながった
Nỗ lực đã dẫn đến việc tôi đậu trong kỳ thi.

4
渋滞じゅうたいくるまが1キロもつながっている
Do tắc đường, xe cộ nối dài đến cả 1km.

5
やっと電話でんわつながった
Cuối cùng cũng kết nối được điện thoại (gọi được điện thoại).

6
ひとひとつながり大切たいせつにしたい
Tôi muốn trân trọng mối liên kết giữa con người với nhau.

つながり
Sự kết nối
759. つなぐ
 
Nối, kết nối, cầm tay, nắm tay
1
このはし本州ほんしゅう四国しこくつないでいる
Cây cầu này nối liền hai đảo là Honshu và Shinkoku.

2
パソコンにプリンターをつなぐ
Kết nối máy in với máy tính.

3
恋人こいびとつないである
Nắm tay người yêu đi bộ.

4
「もしもし、102号室ごうしつをおねがいします」「はい、おつなぎします」
“Alo, làm ơn nối máy đến phòng 102 giúp tôi.” “Vâng, tôi sẽ nối máy ngay.”
760. つなげる
 
kết nối, tận dụng, biến thành
1
このチャンスをぜひ成功せいこうつなげたい
Tôi muốn biến cơ hội này thành công bằng mọi giá. (kết nối cơ hội với thành công)
761. びる
thân
dài ra, tăng lên, nở ra (mì nở ra), bị giãn ra
1
かみ/ひげ …}がびる
{Lưng/ tóc/ râu…} dài ra.

2
体操たいそうをしたら、こしびた
Nếu tập thể dục, lưng sẽ dài ra.

3
記録きろくげ …}がびる
{Kỷ lục/ doanh thu…} tăng lên.

4
ラーメンがのびる
Sợi mì nở ra.

5
下着したぎのゴムがのびてはけなくなった
Dây chun quần lót bị giãn, không mặc được nữa.

び→ _がおおきい <=> ちいさい
Tăng nhiều <=> tăng ít
762. ばす
thân
nuôi dài, tăng, làm cho phẳng
1
かみ/ひげ/身長しんちょう …}をばす
Nuôi {tóc/ râu/ chiều cao…}.

2
アイロンをかけてしわをばす
Dùng bàn ủi để làm phẳng nếp nhăn.

3
こしばす体操たいそう
Bài tập thể dục để tăng chiều cao.

4
練習れんしゅうして、水泳すいえい記録きろくばす
Tôi luyện tập để cải thiện kỷ lục bơi lội của mình.
763. びる
duyên
bị trì hoãn, được kéo dài, tăng lên
1
レポートのしめりがびてよかった
Hạn nộp báo cáo được kéo dài ra, thật là tốt.

2
時間じかん予定よていだった会議かいぎびて時間じかんになった
Cuộc họp dự định trong 2 giờ đã kéo dài thành 3 tiếng.

3
日本にほんでは、平均へいきん寿命じゅみょうびている
Ở Nhật Bản, tuổi thọ trung bình đang tăng lên.

4
鉄道てつどうが、となりのまでびた
Tuyến đường sắt đã được kéo dài đến các thành phố lân cận
764. ばす
duyên
làm trì hoãn, kéo dài
1
チケットがれなかったので、帰国きこくばした
Vì không lấy được vé, nên tôi đã hoãn ngày về nước.

2
みんながらないので、先生せんせいがテストの時間じかんを10ぷんばしてくれた
Vì mọi người chưa xong, giáo viên đã kéo dài thời gian làm bài test thêm 10 phút.

3
道路どうろを20キロさきまでばした
Con đường đã được kéo dài thêm 20 km về phía trước.

延期えんきする、延長えんちょうする
Trì hoãn, kéo dài thêm
765. かさなる
trọng/trùng
lồng vào nhau, chồng chất
1
印刷いんさつしたら、かみが2まいかさなっててきた
Sau khi in, 2 tờ giấy chòng lên nhau và chui ra ngoài.

2
日曜日にちようび祝日しゅくじつかさなると、つぎ月曜日げつようびやすみになる
Nếu chủ nhật trùng với ngày lễ, thứ hai tiếp theo sẽ được nghỉ.
766. かさねる
trọng/trùng
lồng vào nhau, chồng chất
1
さらかさねていておく
Xếp chồng đĩa lên nhau rồi để sẵn ở đó.

2
さむかったので、セーターを2まいかさねて
Vì trời lạnh nên đã mặc lồng hai áo len.

3
練習れんしゅう経験けいけん無理むり苦労くろう …}をかさねる
Luyện tập nhiều lần/ tích lũy kinh nghiệm/ liên tục làm việc quá sức/ khó khăn chồng chất.

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm