関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
725. 移る
di
chuyển, lây
1
黒板の字が見えにくかったので、前の席に移ったVì khó nhìn chữ trên bảng đen, nên tôi đã chuyển lên ghế phía trước.
2
来月から営業部に移ることになったTôi sẽ chuyển đến phòng kinh doanh từ tháng sau.
3
日本の首都は19世紀後半に京都から東京に移ったThủ đô của Nhật Bản đã chuyển từ Kyoto đến Tokyo vào nửa sau thế kỷ 19.
4
かぜをひいた。たぶん、田中さんからうつったのだと思うTôi bị cảm cúm. Tôi nghĩ có lẽ là lây từ anh Tanaka.
726. 移す
di
Chuyển, làm lây nhiễm
1
本社は大阪から東京に移したTrụ sở chính đã chuyển từ Osaka đến Tokyo.
2
母をもっと設備のいい病院に移したいTôi muốn chuyển mẹ tôi đến viện có trang thiết bị tốt hơn.
3
田中さんにかぜをうつされてしまったTôi đã bị anh Tanaka lây cảm cúm.
727. 連れる
liên
dẫn đi, dắt
1
子どもを動物園へ連れて行ったDẫn bọn trẻ đi chơi sở thú.
2
犬を連れて散歩するDắt chó đi dạo.
3
あした娘が恋人を家に連れて来ることになっているNgày mai, con gái tôi sẽ dẫn người yêu về nhà.
合 子_、親子_ (○○づれ)
Dẫn con đi chơi sở thú.
名 連れ
Dẫn đi
728. 寄る
kí
ghé vào, lệch sang, chệch sang, ghé qua
1
窓のそばに寄って外を見たGhé sát vào cửa sổ và nhìn ra bên ngoài.
2
「ポスターが左に寄っていますから、直してください」“Tờ quảng cáo đang bị lệch sang bên trái, hãy chỉnh lại đi.”
3
会社からの帰りに、雑誌を買いに本屋へ寄ったTrên đường từ công ty về, tôi đã ghé vào hiệu sách để mua tạp chí.
合 [名詞] +寄り (左 寄り、駅寄り)、寄り道
Nằm phía bên trái, nằm phía tây, nằm cạnh nhà ga
729. 寄せる
kí
ghé vào, tạt vào
1
地震のときは、車を道の左側に寄せて止めなければならないKhi có động đất, bạn phải tạt xe vào lề trái đường và dừng lại.
730. 与える
dữ/dự
cho, trao, giao, đem lại, gây ra
1
成績のよい学生に奨学金を与えるTrao học bổng cho học sinh có thành tích tốt.
2
犬にえさを与えるCho chó đồ ăn.
3
{課題/時間/チャンス …}を与えるGiao nhiệm vụ / cho thời gian / trao cơ hội…
4
{影響/被害/印象 …}を与えるGây {ảnh hưởng/ thiệt hại/ ấn tượng…}.
対 受ける
Nhận
731. 得る
đắc
đạt được
1
{収入/情報/知識 …}を得るCó được {thu nhập/ thông tin/kiến thức…}.
2
会議では、司会者{の/から}許可を得てからでなければ発言してはいけないTrong cuộc họp, nếu không nhận được sự cho phép của chủ tịch thì không được phép phát biểu.
732. 向く
hướng
hướng, thích hợp, dành cho
1
私の部屋は、東南{を/に}向いているPhòng tôi hướng về phía đông nam.
2
「こちらを向いてください」“Hãy hướng về phía này.”
3
彼女は子どもが好きだから、幼稚園の先生に向いているVì cô ấy thích trẻ con. Nên thích hợp làm giáo viên mầm non.
4
新しいゲームは、子どもよりも大人に向いているTrò chơi mới này phù hợp với người lớn hơn là trẻ em.
5
向きを変えるThay đổi phương hướng.
6
子ども向きDành cho trẻ con.
合 [方向/方角] +向き、 [名詞] +向き
Hướng về phía, thích hợp cho, danh từ + 向き
名 向き
Hướng về, phù hợp
733. 向ける
hướng
hướng về, quay về phía, hướng tới, dành cho (đối tượng)
1
顔を右に向けるQuay mặt sang phải.
2
世界に向けてニュースが報道されるTin tức được phát sóng hướng tới toàn thế giới.
3
オリンピックに向けて練習をするLuyện tập để hướng đến cuộc thi Olympic.
4
化粧品会社が、女子高生に向けてリップクリームを発売したCông ty mỹ phẩm đã ra mắt son dưỡng môi dành cho nữ sinh cấp ba.
5
男性向けの化粧品、中国向けの輸出品Mỹ phẩm dành cho nam giới, sản phススメルuất khẩu hướng đến Trung Quốc.
合 [名詞] +向け
Hướng đến
734. 勧める
khuyến
Khuyên, gợi ý, mời
1
ダイエットしている友人に、いっしょにウォーキングをしようと勧めたTôi đã khuyên người bạn đang ăn kiêng đi bộ cùng nhau.
2
客にお茶を勧めたMời khách uống trà.
3
親の勧めで公務員になったTôi đã trở thành công chức theo lời khuyên của bố mẹ.
名 勧め
Sự gợi ý
735. 薦める
tiến
Tiến cử, giới thiệu, tiến cử
1
先生にすすめられた本を買ったĐã mua quyển sách mà thầy giới thiệu.
2
「議長にはだれがいいですか」「山田さんをすすめます」“Ai thích hợp làm chủ tọa cuộc họp nhỉ ?” -“Tôi xin tiến cử anh Yamada.”
3
「おすすめの店があったら教えてください」Có quán nào ngon hãy giới thiệu cho tôi.
736. 任せる
nhiệm
giao phó
1
責任の重い仕事を新人に任せてみたTôi đã thử giao công việc có trách nhiệm nặng nề cho người mới.
2
「パーティーの司会、よろしく頼むよ」「任せてください」“Nhờ bạn làm MC cho bữa tiệc nhé..” -“Hãy giao cho tôi.”
737. 守る
thủ
giữ, tuân thủ, bảo vệ
1
{法律/規則/ルール/約束 …}を守るTuân thủ {pháp luật/ quy tắc/ luật lệ/ lời hứa…}.
2
「順番を守って並んでください」Hãy xếp hàng tuân thủ thứ tự.
3
環境を守るBảo vệ môi trường.
4
子どもを危険から守るBảo vệ lũ trẻ khỏi nguy hiểm.
対 {法律/規則/ルール}に違反する、{法律/規則/ルール/約束}を破る
Vi phạm {pháp luật/ quy tắc/ luật lệ…}, phá vở {pháp luật/ quy tắc/ luật/ lời hứa…}
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!