Unit 10 – Động từ C – Bài 2 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
725. うつ
di
chuyển, lây
1
黒板こくばんえにくかったので、まえせきうつった
Vì khó nhìn chữ trên bảng đen, nên tôi đã chuyển lên ghế phía trước.

2
来月らいげつから営業えいぎょううつことになった
Tôi sẽ chuyển đến phòng kinh doanh từ tháng sau.

3
日本にほん首都しゅとは19世紀せいき後半こうはん京都きょうとから東京とうきょううつった
Thủ đô của Nhật Bản đã chuyển từ Kyoto đến Tokyo vào nửa sau thế kỷ 19.

4
かぜをひいた。たぶん、田中たなかさんからうつったのだとおも
Tôi bị cảm cúm. Tôi nghĩ có lẽ là lây từ anh Tanaka.
726. うつ
di
Chuyển, làm lây nhiễm
1
本社ほんしゃ大阪おおさかから東京とうきょううつした
Trụ sở chính đã chuyển từ Osaka đến Tokyo.

2
ははをもっと設備せつびのいい病院びょういんうつたい
Tôi muốn chuyển mẹ tôi đến viện có trang thiết bị tốt hơn.

3
田中たなかさんにかぜをうつされてしまった
Tôi đã bị anh Tanaka lây cảm cúm.
727. れる
liên
dẫn đi, dắt
1
どもを動物園どうぶつえんれてった
Dẫn bọn trẻ đi chơi sở thú.

2
いぬれて散歩さんぽする
Dắt chó đi dạo.

3
あしたむすめ恋人こいびといえれてることになっている
Ngày mai, con gái tôi sẽ dẫn người yêu về nhà.

_、親子おやこ_ (○○づれ)
Dẫn con đi chơi sở thú.

Dẫn đi
728.
ghé vào, lệch sang, chệch sang, ghé qua
1
まどのそばにってそと
Ghé sát vào cửa sổ và nhìn ra bên ngoài.

2
「ポスターがひだりっていますから、なおしてください」
“Tờ quảng cáo đang bị lệch sang bên trái, hãy chỉnh lại đi.”

3
会社かいしゃからのかえりに、雑誌ざっしいに本屋ほんやった
Trên đường từ công ty về, tôi đã ghé vào hiệu sách để mua tạp chí.

名詞めいし] +り (ひだり り、えきり)、みち
Nằm phía bên trái, nằm phía tây, nằm cạnh nhà ga
729. せる
ghé vào, tạt vào
1
地震じしんのときは、くるまみちひだりがわせてめなければならない
Khi có động đất, bạn phải tạt xe vào lề trái đường và dừng lại.
730. あたえる
dữ/dự
cho, trao, giao, đem lại, gây ra
1
成績せいせきのよい学生がくせい奨学金しょうがくきんあたえる
Trao học bổng cho học sinh có thành tích tốt.

2
いぬにえさをあたえる
Cho chó đồ ăn.

3
課題かだい時間じかん/チャンス …}をあたえる
Giao nhiệm vụ / cho thời gian / trao cơ hội…

4
影響えいきょう被害ひがい印象いんしょう …}をあたえる
Gây {ảnh hưởng/ thiệt hại/ ấn tượng…}.

ける
Nhận
731.
đắc
đạt được
1
収入しゅうにゅう情報じょうほう知識ちしき …}を
Có được {thu nhập/ thông tin/kiến thức…}.

2
会議かいぎでは、司会者しかいしゃ{の/から}許可きょかからでなければ発言はつげんしてはいけない
Trong cuộc họp, nếu không nhận được sự cho phép của chủ tịch thì không được phép phát biểu.
732.
hướng
hướng, thích hợp, dành cho
1
わたし部屋へやは、東南とうなん{を/に}いている
Phòng tôi hướng về phía đông nam.

2
「こちらをいてください」
“Hãy hướng về phía này.”

3
彼女かのじょどもがきだから、幼稚園ようちえん先生せんせいいている
Vì cô ấy thích trẻ con. Nên thích hợp làm giáo viên mầm non.

4
あたらしいゲームは、どもよりも大人おとないている
Trò chơi mới này phù hợp với người lớn hơn là trẻ em.

5
える
Thay đổi phương hướng.

6
ども
Dành cho trẻ con.

方向ほうこう方角ほうがく] +き、 [名詞めいし] +
Hướng về phía, thích hợp cho, danh từ + 向き

Hướng về, phù hợp
733. ける
hướng
hướng về, quay về phía, hướng tới, dành cho (đối tượng)
1
かおみぎける
Quay mặt sang phải.

2
世界せかいけてニュースが報道ほうどうされる
Tin tức được phát sóng hướng tới toàn thế giới.

3
オリンピックにけて練習れんしゅうをする
Luyện tập để hướng đến cuộc thi Olympic.

4
化粧品けしょうひん会社がいしゃが、女子じょし高生こうせいけてリップクリームを発売はつばいした
Công ty mỹ phẩm đã ra mắt son dưỡng môi dành cho nữ sinh cấp ba.

5
男性だんせい化粧品けしょうひん中国ちゅうごく輸出ゆしゅつひん
Mỹ phẩm dành cho nam giới, sản phススメルuất khẩu hướng đến Trung Quốc.

名詞めいし] +
Hướng đến
734. すすめる
khuyến
Khuyên, gợi ý, mời
1
ダイエットしている友人ゆうじんに、いっしょにウォーキングをしようとすすめた
Tôi đã khuyên người bạn đang ăn kiêng đi bộ cùng nhau.

2
きゃくにおちゃすすめた
Mời khách uống trà.

3
おやすす公務員こうむいんになった
Tôi đã trở thành công chức theo lời khuyên của bố mẹ.

すす
Sự gợi ý
735. すすめる
tiến
Tiến cử, giới thiệu, tiến cử
1
先生せんせいすすめられたほんった
Đã mua quyển sách mà thầy giới thiệu.

2
議長ぎちょうにはだれがいいですか」「山田やまださんをすすめます
“Ai thích hợp làm chủ tọa cuộc họp nhỉ ?” -“Tôi xin tiến cử anh Yamada.”

3
「おすすめみせがあったらおしえてください」
Có quán nào ngon hãy giới thiệu cho tôi.
736. まかせる
nhiệm
giao phó
1
責任せきにんおも仕事しごと新人しんじんまかせてみた
Tôi đã thử giao công việc có trách nhiệm nặng nề cho người mới.

2
「パーティーの司会しかい、よろしくたのむよ」「まかせてください」
“Nhờ bạn làm MC cho bữa tiệc nhé..” -“Hãy giao cho tôi.”
737. まも
thủ
giữ, tuân thủ, bảo vệ
1
法律ほうりつ規則きそく/ルール/約束やくそく …}をまも
Tuân thủ {pháp luật/ quy tắc/ luật lệ/ lời hứa…}.

2
順番じゅんばんまもってならんでください」
Hãy xếp hàng tuân thủ thứ tự.

3
環境かんきょうまも
Bảo vệ môi trường.

4
どもを危険きけんからまも
Bảo vệ lũ trẻ khỏi nguy hiểm.

法律ほうりつ規則きそく/ルール}に違反いはんする、{法律ほうりつ規則きそく/ルール/約束やくそく}をやぶ
Vi phạm {pháp luật/ quy tắc/ luật lệ…}, phá vở {pháp luật/ quy tắc/ luật/ lời hứa…}

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm