関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
751. 出来る
xuất lai
hoàn thành, xong, có thể, có phát sinh (việc không mong muốn)
1
駅前に新しいスーパーができたTrước nhà ga, siêu thị mới đã được hoàn thành.
2
「急用ができたので、お先に失礼します」“Vì có việc gấp nên tôi xin phép về trước.”
3
{友だち/子ども/にきび …}ができるCó bạn bè / có con / nổi mụn
4
2時間もかかって、やっと料理ができたCũng mất tận hai tiếng cuối cùng cũng nấu xong.
5
筆記試験はできたのだが、面接で失敗してしまったĐã hoàn thành bài thi viết, nhưng lại thất bại trong cuộc phỏng vấn.
6
彼女は仕事もできるし、性格もよいCô ấy vừa có thể làm việc tốt, vừa có tính cách tốt.
7
このおもちゃの虫はよくできている。まるで本物のようだNgười ta làm con sâu đồ chơi này giỏi ghê nhỉ. cứ như đồ thật vậy.
8
このいすは木でできているCái ghế này được làm bằng gỗ.
9
今年の米はできがいいGạo năm nay rất tốt.
関 生じる、発生する
Phát sinh
類 完成
Hoàn thành
名 でき→ _がいい <=> 悪い
Hoàn thành → tốt<=>xấu
752. 切れる
thiết
cắt, hết, hết hạn
1
このはさみはよく切れるCái kéo này cắt rất sắc.
2
{定期/賞味期限/有効期限/契約}が切れるHết {định kì/ hạn sử dụng/ hiệu lực/ hợp đồng…}.
3
電池が切れて、ラジオが聞こえなくなったHết pin, không nghe được radio nữa.
4
{インク/燃料}が切れるHết {mực/ nhiên liệu}.
5
料理を作ろうとして、塩が切れていることに気がついたTôi định nấu ăn mà nhận ra rằng muối đã hết.
753. 切らす
thiết
dùng hết
1
うっかりしていて、{さとう/せっけん/トイレットペーパー …}を切らしてしまったKhông để ý là đã dùng hết {đường / bột giặt/ giấy vệ sinh…}.
2
(名刺交換で)「申し訳ありません、名刺を切らしておりまして……」(Tình huống trao đổi danh thiếp) “Thành thật xin lỗi, tôi đã hết danh thiếp ….”
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!