Unit 10 – Động từ C – Bài 1 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
716. のぼ
thượng
leo lên, lên đến, lên tới
1
階段かいだんさかかわ …}をのぼ
Leo {cầu thang/ dốc/ ngược dòng sông….} 

2
東京とうきょうタワーにのぼ
Leo lên tháp Tokyo (tháp cao 333m ở Nhật).

3
けむりそらのぼ
Khói bay lên trời.

4
地震じしん死者ししゃは、5,000にんのぼった
Số người chết trong trận động đất đã lên đến 5,000 người.

くだ
Xuống

のぼり→ _列車れっしゃ
Lên tàu hỏa
717. くだ
hạ
xuống
1
さかかわやま …}をくだ
Xuống {dốc/ sông/ núi…}.

2
階段かいだんを{○りる/✕くだる}
Xuống cầu thang (trong trường hợp này chỉ dùng 降りる không dùng 下る).

のぼ
Leo

くだり→ _列車れっしゃ
Xuống tàu hỏa
718. すす
tiến
tiến lên, tiến triển, tiến bộ, tiến vào, chạy nhanh (đồng hồ)
1
出口でぐちかってすす
Tiến về phía cửa ra.

2
「1まえにおすすください」
Hãy tiến lên một bước .

3
工事こうじ予定よていどおすすんでいる
Công trình đang tiến triển theo kế hoạch.

4
日本にほん科学かがく技術ぎじゅつすすんでいる
Nhật Bản có nền khoa học công nghệ tiến bộ.

5
この時計とけいは5ふんすすんでいる
Cái đồng hồ này đang nhanh 5 phút.

6
がつから高校こうこうすすみます
Tôi sẽ lên cấp ba từ tháng 4.

7
チームは決勝戦けっしょうせんすすんだ
Đội đã tiến vào trận chung kết.

8
病気びょうきはかなりすすんでいる
Căn bệnh đã tiến triển khá nhiều.

9
近視きんしすすんだ
Cận thị đã tiến triển nặng hơn.

がる、おくれる
Lùi lại, chậm
719. すすめる
tiến
tiến lên, tiến hành, nhanh (đồng hồ)
1
「もうすこくるままえすすめてください」
Hãy tiến ô tô lên trước một chút nữa.

2
会議かいぎ準備じゅんびすすめる
Tiến hành chuẩn bị cho cuộc họp.

3
オフィスのコンピューターすすめる
Tiến hành máy tính hóa cho văn phòng.

4
時計とけいを10ぷんすすめる
Chỉnh đồng hồ nhanh hơn 10 phút.

げる、おくらせる
Lùi, làm chậm
720. とお
thông
thông qua, đi qua, xuyên qua, chín, vượt qua (kỳ thi), được chấp nhận
1
このみちくるまがたくさんとお
Con đường này có nhiều xe đi qua.

2
改札かいさつとおってホームにがる
Đi qua cổng soát vé và lên sân ga.

3
わたしまちなかおおきなみちとおっている
Một con đường lớn xuyên qua trung tâm thành phố của tôi.

4
このにくはよくとおっていない
Thịt này chưa chín kỹ.

5
無事ぶじ試験しけんとおった
Tôi đã qua kỳ thi mà không gặp vấn đề gì.

6
会議かいぎわたし意見いけんとおった
Ý kiến của tôi đã thông qua trong cuộc họp.
 

とおり→ おお_(おおどおり)
Con đường lớn
721. とお
thông
Thông qua, thông đường, cho đi qua, xuyên qua, dẫn,  thấm, nấu chín, xỏ
1
カーテンをとおしてひかり部屋へやなかはいってくる
Ánh sáng xuyên qua rèm cửa vào trong phòng.

2
このぬのは、空気くうきとおみずとおさない
Vải này thoáng khí nhưng không thấm nước.

3
ぶたにくはよくとおしてべたほうがいい
Thịt lợn nên được nấu chín kỹ rồi ăn.

4
はりいととお
Xỏ chỉ vào kim.

5
となりけんまで鉄道てつどうとお
Thông đường sắt đến tỉnh bên cạnh.

6
混雑こんざつしたところで)「すみません、ちょっととおしてください」
(Ở nơi đông đúc) “Xin lỗi, cho tôi qua chút ạ.”

7
きゃく応接室おうせつしつとお
Dẫn khách vào phòng tiếp khách.

8
この提案ていあん会議かいぎとおたい
Tôi muốn thông qua đề án này tại hội nghị.
722. える/える
siêu việt
vượt qua, vượt quá
1
この{やまかわ}をえるとなりけん
Vượt qua {con sông/ núi…} này là đến tỉnh bên cạnh.

2
汽車きしゃ夜中よなか国境こっきょうえた
Tàu hỏa đã vượt qua biên giới vào giữa đêm.

3
テストの平均点へいきんてんは80てんえた
Điểm trung bình của bài kiểm tra đã vượt quá 80 điểm.

4
最高さいこう気温きおんが30える真夏日まなつびという
Ngày có nhiệt độ cao nhất vượt quá 30 độ gọi là ngày nắng nóng.
723. ぎる
qua/quá
quá, đi qua, quá (thời gian)
1
列車れっしゃ広島ひろしまえきぎた
Tàu đã đi qua ga Hiroshima.

2
デモ行進こうしんぎてった
Cuộc diễu hành biểu tình đã đi qua.

3
約束やくそく時間じかん{が/を}ぎてもともだちはなかった
Dù đã quá giờ hẹn mà bạn tôi vẫn chưa đến.

4
東京とうきょうてから10ねんぎた
Đã qua 10 năm từ khi tôi đến Tokyo.

とおり_
Đi quá đường
724. ごす
qua/quá
trải qua, dành (thời gian)
1
大学だいがく時代じだい東京とうきょうごした
Tôi đã trải qua thời đại học ở Tokyo.

2
日曜日にちようびいえでテレビをごすことがおお
Chủ nhật tôi thường dành thời gian ở nhà xem tivi.

_、り_
Ngủ quá giấc, đi quá tàu

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm