関 Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
合 Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
対 Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
連 Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
類 Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
慣 Cách nói thành ngữ
動 Động từ
名 Danh từ
副 Phó từ
777. たまる
tích tụ, bị dồn lại, ứ đọng, bị chất đống, tiết kiệm
1
{お金/水/ごみ/ストレス …}がたまるTiền tiết kiệm được/ nước đọng lại/ rác bị chất đống/ căng thẳng bị dồn nén
778. ためる
Tiết kiệm, tích trữ, chất đống
1
{お金/水/ごみ/ストレス …}がためるTiết kiệm tiền/ Tích trữ nước/ chất rác thành đống/ Dồn nén căng thẳng
2
宿題をためてしまい、休みの最後の日にまとめてやったTôi đã dồn bài tập lại và làm tất cả vào ngày cuối cùng của kỳ nghỉ
779. 混じる/交じる
hỗn giao
giao nhau, lẫn vào, xen lẫn, đan xen
1
女の子が男の子に交じってサッカーをしているBé gái đang chơi bóng đá xen lẫn với các bé trai.
2
合格発表の前は、期待に不安が混じって落ち着かなかったTrước khi công bố kết quả, lo lắng xen lẫn với kỳ vọng khiến tôi không thể bình tĩnh.
3
白髪交じり、英語交じり、冗談交じりPha lẫn tóc bạc, xen lẫn tiếng Anh, lẫn với những câu nói đùa.
合 [名詞] +交じり
Danh từ + 交じり
780. 混ざる/交ざる
hỗn giao
Bị trộn vào, bị hòa vào, bị trộn lẫn
1
男女が交ざってサッカーをしたNam và nữ bị trộn lẫn vào nhau để chơi đá bóng.
2
材料が十分混ざっていないと、おいしいケーキはできないNếu nguyên liệu không được trộn đều, sẽ không thể làm được chiếc bánh ngon.
3
白いペンキに青が混ざって、水色になってしまったSơn trắng bị trộn với xanh dương, khiến nó trở thành màu xanh nhạt.
781. 混ぜる/交ぜる
hỗn giao
trộn lẫn, xen lẫn, khuấy
1
お米に豆を交ぜてたいたTrộn gạo lẫn với đậu và nấu.
2
彼は日本語と中国語を交ぜて話すAnh ấy nói xen lẫn tiếng Nhật và tiếng Trung.
3
赤と黄色を混ぜるとオレンジ色になるTrộn đỏ và vàng sẽ thành màu cam.
4
「さとうを入れてよく混ぜてください」“Cho đường vào và khuấy đều lên.”
合 かき_
Trộn
782. 解ける/溶ける
giải dung
giải quyết, tan
1
3時間かかって、やっと問題が解けたMất 3 tiếng, cuối cùng cũng giải quyết xong vấn đề.
2
長い間の疑問が解けたNghi vấn suốt thời gian dài đã được giải đáp.
3
春になって雪がとけたĐến mùa xuân thì tuyết tan.
4
この洗剤は冷たい水に溶けにくいNước tẩy này khó tan trong nước lạnh.
783. 解く/溶く/溶かす
giải dung
giải quyết, tan, chảy
1
数学の問題を解くGiải bài toán số học
2
電子レンジでバターをとかすLàm chảy bơ bằng lò vi sóng.
3
コーヒーにさとうを溶かすKhuấy tan đường trong cà phê.
4
卵をといてフライパンに流すĐánh tan trứng rồi cho vào chảo.
784. 含む
hàm
bao gồm, chứa
1
レモンはビタミンCを多くふくんでいるQuả chanh chứa nhiều vitamin C.
2
この値段には消費税がふくまれているGiá này đã bao gồm thuế tiêu dùng.
785. 含める
hàm
bao gồm
1
うちの家族は、私をふくめて5人ですGia đình tôi, bao gồm cả tôi là có 5 người.
2
毎日の昼食代は、飲み物もふくめると1000円ぐらいだTiền ăn trưa hằng ngày, bao gồm cả đồ uống thì khoảng 1000 yên.
786. 抜ける
bạt
tháo, tuột, thiếu, rời khỏi, rút lui
1
髪の毛が抜けるTóc rụng.
2
タイヤの空気が抜けたLốp xe bị xì hơi.
3
この書類は3ページ目が抜けているTài liệu này thiếu trang thứ 3.
4
中村選手が抜けて、チームが弱くなったTuyển thủ Nakamura rút lui, đội trở nên yếu hơn.
類 飛ぶ
Tháo, tuột
787. 抜く
bạt
lấy ra, nhổ, cho qua, bỏ, thả lỏng (cơ thể), vượt qua
1
虫歯を抜くNhổ răng sâu.
2
ビールのせんを抜くMở nắp chai bia.
3
体の力を抜くThả lỏng cơ thể.
4
朝食を抜くBỏ bữa sáng.
5
マラソンで、前の3人を抜いて、トップになったTrong cuộc thi marathon, tôi đã vượt qua ba người phía trước và trở thành người đứng đầu.
788. 現れる
hiện
xuất hiện, hiện ra
1
犯人は金を取りに現れたところを逮捕されたTên tội phạm đã bị bắt khi xuất hiện để lấy tiền.
2
雲の間から月が現れたMặt trăng xuất hiện giữa đám mây.
3
新しい薬の効果がすぐに現れたHiệu quả của loại thuốc mới xuất hiện ngay lập tức.
789. 現す
hiện
làm hiện ra
1
雲がなくなって、富士山が姿を現したMây tan đi, làm hiện lên hình ảnh núi Phú sĩ.
2
新しい薬がすぐに効果を現したLoại thuốc mới đã thể hiện hiệu quả ngay lập tức..
790. 表れる
biểu
Hiện ra, lộ ra, biểu hiện
1
彼の顔には合格した喜びが表れていたNiềm vui vì đỗ kỳ thi hiện rõ trên khuôn mặt của anh ấy.
791. 表す
biểu
Thể hiện, biểu thị, biểu lộ
1
気持ちを{言葉/絵/態度 …}で表すThể hiện cảm xúc bằng {từ ngữ/ tranh vẽ/ thái độ…}.
2
地図では「〒」は郵便局を表すTrên bản đồ, ký hiệu “〒” biểu thị bưu điện
Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!