Unit 10 – Động từ C – Bài 7 | Từ vựng Mimikara Oboeru N3

bình luận Từ vựng Mimikara Oboeru N3, JLPT N3, Mimikara Oboeru N3, Học từ vựng, (5/5)
0:00
/
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
777. たまる
 
tích tụ, bị dồn lại, ứ đọng, bị chất đống, tiết kiệm
1
{おかねみず/ごみ/ストレス …}がたまる
Tiền tiết kiệm được/ nước đọng lại/ rác bị chất đống/ căng thẳng bị dồn nén
778. ためる
 
Tiết kiệm, tích trữ, chất đống
1
お金おかねみず/ごみ/ストレス …}がためる
Tiết kiệm tiền/ Tích trữ nước/ chất rác thành đống/ Dồn nén căng thẳng

2
宿題しゅくだいためてしまい、やすみの最後さいごにまとめてやった
Tôi đã dồn bài tập lại và làm tất cả vào ngày cuối cùng của kỳ nghỉ
779. じる/じる
hỗn giao
giao nhau, lẫn vào, xen lẫn, đan xen
1
おんなおとこじってサッカーをしている
Bé gái đang chơi bóng đá xen lẫn với các bé trai.

2
合格ごうかく発表はっぴょうまえは、期待きたい不安ふあんじってかなかった
Trước khi công bố kết quả, lo lắng xen lẫn với kỳ vọng khiến tôi không thể bình tĩnh.

3
白髪しらがじり英語えいごじり冗談じょうだんじり
Pha lẫn tóc bạc, xen lẫn tiếng Anh, lẫn với những câu nói đùa.

名詞めいし] +じり
Danh từ + 交じり
780. ざる/ざる
hỗn giao
Bị trộn vào, bị hòa vào, bị trộn lẫn
1
男女だんじょざってサッカーをした
Nam và nữ bị trộn lẫn vào nhau để chơi đá bóng.

2
材料ざいりょう十分じゅうぶんざっていないと、おいしいケーキはできない
Nếu nguyên liệu không được trộn đều, sẽ không thể làm được chiếc bánh ngon.

3
しろいペンキにあおざって水色みずいろになってしまった
Sơn trắng bị trộn với xanh dương, khiến nó trở thành màu xanh nhạt.
781. ぜる/ぜる
hỗn giao
trộn lẫn, xen lẫn, khuấy
1
こめまめぜてたいた
Trộn gạo lẫn với đậu và nấu.

2
かれ日本語にほんご中国語ちゅうごくごぜてはな
Anh ấy nói xen lẫn tiếng Nhật và tiếng Trung.

3
あか黄色きいろぜるとオレンジいろになる
Trộn đỏ và vàng sẽ thành màu cam.

4
「さとうをれてよくぜてください」
“Cho đường vào và khuấy đều lên.”

かき_
Trộn
782. ける/ける
giải dung
giải quyết, tan
1
時間じかんかかって、やっと問題もんだいけた
Mất 3 tiếng, cuối cùng cũng giải quyết xong vấn đề.

2
ながあいだ疑問ぎもんけた
Nghi vấn suốt thời gian dài đã được giải đáp.

3
はるになってゆきとけた
Đến mùa xuân thì tuyết tan.

4
この洗剤せんざいつめたいみずにくい
Nước tẩy này khó tan trong nước lạnh.
783. く/く/かす
giải dung
giải quyết, tan, chảy
1
数学すうがく問題もんだい
Giải bài toán số học

2
電子でんしレンジでバターをとかす
Làm chảy bơ bằng lò vi sóng.

3
コーヒーにさとうをかす
Khuấy tan đường trong cà phê.

4
たまごといてフライパンになが
Đánh tan trứng rồi cho vào chảo.
784. ふく
hàm
bao gồm, chứa
1
レモンはビタミンCをおおふくんでいる
Quả chanh chứa nhiều vitamin C.

2
この値段ねだんには消費しょうひぜいふくまれている
Giá này đã bao gồm thuế tiêu dùng.
785. ふくめる
hàm
bao gồm
1
うちの家族かぞくは、わたしふくめてにんです
Gia đình tôi, bao gồm cả tôi là có 5 người.

2
毎日まいにち昼食ちゅうしょくだいは、ものふくめると1000えんぐらいだ
Tiền ăn trưa hằng ngày, bao gồm cả đồ uống thì khoảng 1000 yên.
786. ける
bạt
tháo, tuột, thiếu, rời khỏi, rút lui
1
かみける
Tóc rụng.

2
タイヤの空気くうきけた
Lốp xe bị xì hơi.

3
この書類しょるいは3ページけている
Tài liệu này thiếu trang thứ 3.

4
中村なかむら選手せんしゅけて、チームがよわくなった
Tuyển thủ Nakamura rút lui, đội trở nên yếu hơn.

Tháo, tuột
787.
bạt
lấy ra, nhổ, cho qua, bỏ, thả lỏng (cơ thể), vượt qua
1
虫歯むしば
Nhổ răng sâu.

2
ビールのせんを
Mở nắp chai bia.

3
からだちから
Thả lỏng cơ thể.

4
朝食ちょうしょく
Bỏ bữa sáng.

5
マラソンで、まえの3にんいて、トップになった
Trong cuộc thi marathon, tôi đã vượt qua ba người phía trước và trở thành người đứng đầu.
788. あらわれる
hiện
xuất hiện, hiện ra
1
犯人はんにんかねりにあらわれたところを逮捕たいほされた
Tên tội phạm đã bị bắt khi xuất hiện để lấy tiền.

2
くもあいだからつきあらわれた
Mặt trăng xuất hiện giữa đám mây.

3
あたらしいくすり効果こうかがすぐにあらわれた
Hiệu quả của loại thuốc mới xuất hiện ngay lập tức.
789. あらわ
hiện
làm hiện ra
1
くもがなくなって、富士山ふじさん姿すがたあらわした
Mây tan đi, làm hiện lên hình ảnh núi Phú sĩ.

2
あたらしいくすりがすぐに効果こうかあらわした
Loại thuốc mới đã thể hiện hiệu quả ngay lập tức..
790. あらわれる
biểu
Hiện ra, lộ ra, biểu hiện
1
かれかおには合格ごうかくしたよろこびがあらわれていた
Niềm vui vì đỗ kỳ thi hiện rõ trên khuôn mặt của anh ấy.
791. あらわ
biểu
Thể hiện, biểu thị, biểu lộ
1
気持きもちを{言葉ことば態度たいど …}であらわ
Thể hiện cảm xúc bằng {từ ngữ/ tranh vẽ/ thái độ…}.

2
地図ちずでは「〒」は郵便局ゆうびんきょくあらわ
Trên bản đồ, ký hiệu “〒” biểu thị bưu điện

Từ vựng đã thuộc
Danh sách từ vựng Mimikara Oboeru N3(耳から覚えるトレニンーグN3)Được Tiếng Nhật Đơn Giản tổng hợp và kết hợp với các tính năng học vô cùng tiện ích. Hy vọng sẽ giúp được mọi người “Nhẹ nhàng” hơn trong quá trình học từ vựng N3 của mình. Chúc các bạn học tốt!

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm