Tự Học 512 Kanji Look and Learn | Bài 31

Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
Liên quan: Những từ vựng liên quan đến từ vựng chính.
Từ ghép: Kết hợp với những từ trong danh sách để trở thành từ vựng có nghĩa.
Từ trái nghĩa: Từ có nghĩa trái ngược với từ vựng chính.
Liên từ: Kết hợp với từ vựng trong danh sách để tạo thành 1 câu, 1 từ vựng có nghĩa.
Từ đồng nghĩa: Những từ có nghĩa giống từ vựng chính.
Cách nói thành ngữ
Động từ
Danh từ
Phó từ
THÂN
tell
Cách nhớ
かみなりが「わたしかみなりもうします」といました
Sấm sét đã nói là ”Tôi tên là Sấm Sét”.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thân thỉnh (xin)
シン
もう-す、さる
Ví dụ 1
もうす : được gọi là, tên là
もうげる : diễn đạt, phát biểu
もうむ : đăng kí, nộp đơn, thỉnh cầu, cầu hôn
Ví dụ 2
もうわけない : xin lỗi (lịch sự)
申請書しんせいしょ : đơn xin việc
もうる : yêu cầu, đề nghị, khiếu nại
THẦN
god
Cách nhớ
かみなりかみ佐多さたにおそなえをします
Cúng bái với Thần Sấm.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
thần, thần thánh, thần dược
シン, ジン
かみ、かん、こう
Ví dụ 1
かみ : thần, chúa
神様かみさま : thần, thượng đế, chúa trời
神社じんじゃ : Đền thờ thần đạo
神経しんけい : thần kinh, sự nhạy cảm
Ví dụ 2
精神せいしん : tâm khí, tinh thần
神話しんわ : thần thoại
神道しんとう : thần đạo
神戸こうべ : Kobe (Nhật Bản)
DẠNG
situation
Cách nhớ
ひつじみずのあるのどかな様子ようすです
Cái cây, con cừu, dòng nước tạo ra dáng vẻ thanh bình.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đa dạng, hình dạng
ヨウ
さま
Ví dụ 1
神様かみさま : thần, thượng đế, chúa trời
田中様たなかさま : Ông, bà, ngài tanaka
様々さまざまな : phong phú, đa dạng
様子ようす : thái độ, trạng thái
同様どうように : tương tự
Ví dụ 2
皆様みなさま : tất cả mọi người (cách xưng hô kính trọng)
客様きゃくさま : quý khách
王様おうさま : vua
模様もよう : hoa văn, mô hình
TÍN
believe
Cách nhớ
ひとうことをしんじます
Tin những gì mọi người nói.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
uy tín, tín thác, thư tín
シン
まこと
Ví dụ 1
信号しんごう : đèn giao thông
しんじる : tin tưởng
自信じしん : tự tin
信用しんよう : lòng tin, sự tin tưởng, sự tín nhiệm
Ví dụ 2
信頼しんらい : tin cậy, tín nhiệm
信仰しんこう : tín ngưỡng
受信じゅしん : sự thu tín hiệu
調
ĐIỀU, ĐIỆU
to investigate tone
Cách nhớ
まわりを調査ちょうさうすとっています
Họ bảo sẽ điều tra xung quanh.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
điều tra, điều hòa; thanh điệu, giai điệu
チョウ
しら-べる、ととの-える
Ví dụ 1
調しらべる : điều tra, xem xét
強調きょうちょうする : nhấn mạnh
調子ちょうし : tình trạng
調査ちょうさ : sự điều tra, cuộc điều tra khảo sát
Ví dụ 2
調味料ちょうみりょう : gia vị
調節ちょうせつ : điều tiết, chỉnh lý
調ととのえる : sắp xếp
TRA
inspect
Cách nhớ
した墓石ぼせき調査ちょうさしました
Đã kiểm tra bia mộ dưới cái cây.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
điều tra

Ví dụ 1
調査ちょうさ : sự điều tra, cuộc điều tra khảo sát
検査けんさ : sự kiểm tra
検査けんさ : tuần cảnh, tuần binh, cảnh sát tuần tiễu
Ví dụ 2
操作そうさ : thao tác, điều khiển
審査しんさ : thẩm xét, thẩm tra
TƯƠNG, TƯỚNG
each other
Cách nhớ
てください。とあなたはかいっています
Hãy nhìn cái cây! Cái cây và bạn đang đối mặt nhau.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tương hỗ, tương tự, tương đương; thủ tướng
ソウ, ショウ
あい
Ví dụ 1
相談そうだんする : đàm phán, thảo luận
相手あいて : đối tượng, đối phương
首相しゅしょう : thủ tướng
相当そうとう : sự tương đương
Ví dụ 2
相違そうい : sự khác nhau
相続そうぞく : sự kế tiếp, sự thừa kế
相変あいかわらず : như bình thường, như mọi khi
相撲すもう : môn vật sumo
ĐÀM
talk
Cách nhớ
のそばではなしましょう
Chúng ta hãy trò chuyện bên đống lửa(火)
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hội đàm, đàm thoại
ダン
Ví dụ 1
相談そうだんする : dđàm phán, thảo luận
冗談じょうだん : đùa, nói đùa, nói giỡn
階段かいだん : cầu thang
座談会ざだんかい : buổi tọa đàm
Ví dụ 2
懇談会こんだんかい : buổi họp mặt thân mật
雑談ざつだん : nói chuyện phiếm
対談たいだん : sự đối thoại, cuộc đối thoại
ÁN
plan
Cách nhớ
のそばでこころやすらかにあんてました
Bên gốc cây tôi bình tâm lập bản thảo.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
luận án, đề án
アン
あん、あん-ずる
Ví dụ 1
案内あんないする : hướng dẫn
あん : kế hoạch
案外あんがい : bất ngờ, ngoại dự kiến
答案とうあん用紙ようし : phiếu trả lời
Ví dụ 2
提案ていあん : sự đề nghị, lời đề nghị
あんじょう : Quả nhiên; đúng như dự đoán
名案めいあん : ý kiến hay
NỘI
inside
Cách nhớ
ひとおおきいはこなかはいります
Một người đi vào trong cái hộp lớn.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
nội thành, nội bộ
ナイ, ダイ
うち
Ví dụ 1
案内あんないする : hướng dẫn
十日以内とおかいない : trong vòng 10 ngày
家内かない : vợ (mình)
国内こくない : trong nước, quốc nội
Ví dụ 2
うち : bên trong
内科ないか : nội khoa
内容ないよう : nội dung
境内けいだい : bên trong đền, chùa
QUÂN
lord
Cách nhớ
王様おうさまつえくち命令めいれいします
Nhà vua ra lệnh bằng cây trượng và miệng.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
quân chủ, quân vương
クン
きみ
Ví dụ 1
山本君やまもとくん : cậu, bạn Yamamoto
きみ : bạn, em (đại từ nhân xưng, khi đối phương là nữ)
Ví dụ 2
君主くんしゅ : vương giả, quân chủ
ĐẠT
to reach
Cách nhớ
つちんだひつじが、やっと到着とうちゃくしました
Con cừu(羊) chở đất (土)cuối cùng đã đến nơi.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
đạt tới, điều đạt, thành đạt
タツ
Ví dụ 1
友達ともだち : bạn bè, người bạn
私達わたしたち : chúng tôi
速達そくたつ : dịch vụ chuyển phát nhanh
上達じょうたつする : tiến bộ, phát triển
Ví dụ 2
配達はいたつ : sự phân phát, sự đưa chuyển cho
たっする : tới, đạt tới
発達はったつする : phát triển
達人たつじん : chuyên gia, người thành thạo
TINH
star
Cách nhớ
ほし太陽たいようからまれたとおもいますか
Bạn có nghĩ rằng ngôi sao (生)được sinh ra từ mặt trời (日)không?
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
hành tinh, tinh tú
セイ, ショウ
ほし
Ví dụ 1
ほし : ngôi sao
衛星えいせい : vệ tinh
星座せいざ : chòm sao
星占ほしうらない : bói sao
Ví dụ 2
火星かせい : sao Hỏa
惑星わくせい : hành tinh
ながぼし : sao băng
明星みょうじょう : sao mai
TUYẾT
snow
Cách nhớ
あめ?」「いいえ、さわってみて、ゆきだよ」
”Mưa (雨)à?” ”Không phải, sờ thử xem, là tuyết đấy!”
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
tuyết
セツ
ゆき、すす-ぐ
Ví dụ 1
ゆき : tuyết
大雪おおゆき : tuyết rơi dày
ゆきだるま : người tuyết
新雪しんせつ : tuyết mới
Ví dụ 2
降雪こうせつ : việc tuyết rơi
雪崩なだれ : tuyết lở
吹雪ふぶき : bão tuyết
GIÁNG, HÀNG
get off to descend
Cách nhớ
そのバスていります
Xuống ở trạm xe buýt đó.
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
giáng trần; đầu hàng
コウ
お-りる、ふ-る
Ví dụ 1
りる : xuống (xe, tàu…)
る : rơi (mưa, tuyết…)
以降いこう : sau đó trở đi, từ sau đó
下降かこう : rơi xuống, tụt xuống
Ví dụ 2
ろす : cho xuống
降水量こうすいりょう : lượng mưa
りる : nhảy xuống, bay xuống
土砂降どしゃぶり : mưa như trút nước, mưa xối xả
TRỰC
Cách nhớ
「ほら、こわれているよ」「なおそう」
”Nhìn kìa, nó bị hư đấy!” ”Chúng ta hãy sửa nó đi!”
Nghĩa – Âm ON – Âm KUN
trực tiếp, chính trực
チョク, ジキ
ただ-ちに、なお-す
Ví dụ 1
なおす : sửa chữa (ngoại động từ)
なおる : được sửa (nội động từ)
正直しょうじきな : thành thật
見直みなおす : nhìn lại, xem xét lại, đánh giá lại
Ví dụ 2
直接ちょくせつ : trực tiếp
直線ちょくせん : đường thẳng
素直すなおな : ngoan ngoãn, dễ bảo
ただちに : tức thì
Quảng cáo giúp Tiếng Nhật Đơn Giản duy trì Website LUÔN MIỄN PHÍ
Xin lỗi vì đã làm phiền mọi người!
0 0 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
guest

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.

0 Góp ý
Được bỏ phiếu nhiều nhất
Mới nhất Cũ nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận

Tác giả Tiếng Nhật Đơn Giản

📢 Trên con đường dẫn đến THÀNH CÔNG, không có DẤU CHÂN của những kẻ LƯỜI BIẾNG


Mình là người sáng lập và quản trị nội dung cho trang Tiếng Nhật Đơn Giản
Những bài viết trên trang Tiếng Nhật Đơn Giản đều là kiến thức, trải nghiệm thực tế, những điều mà mình học hỏi được từ chính những đồng nghiệp Người Nhật của mình.

Hy vọng rằng kinh nghiệm mà mình có được sẽ giúp các bạn hiểu thêm về tiếng nhật, cũng như văn hóa, con người nhật bản. TIẾNG NHẬT ĐƠN GIẢN !

+ Xem thêm